verme trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verme trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verme trong Tiếng Ý.

Từ verme trong Tiếng Ý có các nghĩa là con giun, con giòi, giòi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verme

con giun

noun

Mi sento come un verme infilzato su un amo.
Tôi thấy mình giống như một con giun nhỏ đang mắc kẹt trong một lưỡi câu lớn vậy.

con giòi

noun

Mettono i vermi direttamente sulle ustioni di Adam.
Những con giòi được đặt trực tiếp vào các vết bỏng của Adam.

giòi

noun

Questo verme piscia sul mio nome, sull'onore della mia famiglia.
Thằng giòi đó phỉ nhổ thanh danh dòng họ ta.

Xem thêm ví dụ

Ser Verme è più forte di quel che sembra.
Ngài Worm mạnh hơn vẻ bề ngoài.
È più un'estensione della vespa, esattamente come il grillo era un'estensione del verme gordiano.
Nó giống như phiên bản lớn của con côn trùng, cũng như dế là phiên bản lớn của giun Gordian.
Siamo rimasti bloccati in un conservificio con quel verme.
Bọn tôi bị kẹt tại nhà máy đồ hộp với con sâu này.
Il verme della farina è un altro esempio.
Ấu trùng cũng là một ví dụ về dinh dưỡng khác.
In piedi, verme!
Đứng lên, thằng đần!
Una volta ho visto il cervello di uno dopo che il verme aveva finito con lui.
Tôi từng thấy một người đã chết sau khi nó quậy... não như đậu hủ.
Frustate e cacciate via questo verme.
Tống tên vô lại này ra khỏi trại.
Cosa accade al verme comune?
Vậy thì về những con sâu bình thường thì sao?
Lui è un verme schifoso, dammi retta.
Thằng đó còn tệ hơn lũ chuột, Malamadre.
Howard ama l'espressione yiddish: "Per un verme nel rafano, il mondo é il rafano."
Howard thích câu tục ngữ của người Yiddish "đối với con sâu trong cây ngải cứu, thế giới là cái cây ngải cứu."
Nell’immagine, dunque, ciò che continua a vivere sono il verme e il fuoco, non l’uomo, e questi distruggono tutto ciò che cade in loro potere.
Trong hình ảnh này, hai thứ duy nhất tồn tại là sâu bọ và lửa—chứ không phải người ta—và cả hai thứ đó tiêu diệt bất cứ vật gì rơi vào tầm ảnh hưởng của chúng.
Ha scritto un sacco di roba per la TV, però è un verme.
Hắn viết rất nhiều thứ cho truyền hình, nhưng vô cùng nhảm nhí.
Uno per estrarre l'ossigeno dall'acqua in profondità, l'altro che ospita i batteri chemiosintetici che prendono il fluido idrotermale - l'acqua calda che avete visto uscire dal fondo - e lo convertono in zuccheri semplici che il verme può digerire.
Một để chiết oxy ra khỏi nước biển Cái còn lại là nơi sinh sống của nhưng con vi khuẩn hóa tổng hợp này nơi chứa những chất lỏng thủy nhiệt nơi mà những tia nước nóng thóat ra khỏi đáy và chuyển hóa thành dạng đường để giun ống có thể tiêu hóa được
" Mi sento come un verme infilzato su un amo. "
" Tôi thấy mình giống như một con giun nhỏ đang mắc kẹt trong một lưỡi câu lớn vậy. "
Dov'è Verme Grigio?
Grey Worm đâu?
Mettiti in linea prima che ti prenda a calci in culo, verme!
Mau vào hàng trước khi tao quất nát mông mày bằng gót giày!
Verme Grigio non e'interessato.
Grey Worm không có hứng thú đâu.
Comunque sia andata, per qualche milione di anni il vertebrato più comune fu un verme con denti microscopici.
Dù sao chăng nữa, trong vài triệu năm tới, loài vật phổ biến nhất chính là loài sâu có răng.
Potrebbe essere che i pathway di cui ho appena parlato, impostati per lavorare molto rapidamente nel verme, abbiano un parametro di funzionamento diverso negli uccelli, e per questo un uccello può essere molto più longevo.
Vậy nó có thế là con đường mà tôi đã nói về, đã được diễn ra rất nhanh ở trên loài sâu có tuổi thọ rất khác so với con gì đó như loài chim chẳng hạn, chim sống lâu hơn rất nhiều.
Le luci lampeggianti mantengono il verme al sicuro.
Những ánh đèn chớp tắt này giúp sâu tàu lửa an toàn.
Almeno avra'una ragione in meno per sentirsi un verme.
Sẽ bớt đi được một chuyện đau buồn.
Un super-verme vestito da verme.
Một tên siêu cặn bã trong lớp vỏ ngoài cặn bã.
Trascinate questo verme al carcere della contea.
Đưa tên điên này về nhà tù Parish.
Un pizzico di grasso di verme, urina di mosca cavallina, dita imburrate
Ngón tay phết bơ
Il Padrone di ha concesso il bianco nettare, si'... ma non il verme.
Chúa Tể cho ông... chất dịch trắng, đúng thế, nhưng sâu ký sinh thì không.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verme trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.