vete trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vete trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vete trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ vete trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đệt mẹ mày, rời khỏi, rời, đi, ra đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vete

đệt mẹ mày

rời khỏi

(go away)

rời

đi

ra đi

(go away)

Xem thêm ví dụ

Vete a la cama, y el resto, por necesidad tienes.
Nhận ngươi ngủ, và phần còn lại, cần Cha đã ngươi.
Vete de aquí.
Ra khỏi đây đi.
Ahora vete y conoce a quien sea necesario para que se note que sobé al correcto.
Giờ hãy ra ngoài và tóm bất kì ai để làm tôi giống như tôi đã sờ đúng con cu cần sờ vậy.
Vete, pecador.
Hãy đi đi, kẻ phạm tội.
Ken, vete a tu casa.
Ken, về đi.
Vete a casa.
Nào, về nhà đi, về nhà đi.
Ya vete.
Thôi, con đi đi.
Póntelas y vete de pesca.
Mặc vào và đi câu cá.
Vete a casa.
Về nhà đi!
Vete a dormir.
Đi ngủ đi.
Cógelas y vete con tu esposa.
Cầm lấy vé và đi cũng vợ anh.
Vete al demonio por preguntar.
Và đừng có hỏi nữa.
Vete a casa!
Về nhà thôi
Pero permaneció fiel, y dijo: “¡Vete, Satanás!
Nhưng ngài một mực giữ sự trung thành, ngài nói: “Hỡi quỉ Sa-tan, ngươi hãy lui ra!
Brian, toma la bolsa, y vete de aquí.
Brian, cầm lấy túi, đi đi.
Vete a la mierda!
Mẹ kiếp!
Dijo: " ¡ Vete a pasear, zorra! ".
Cô ta nói, " Biến đi, đồ chó. "
¡ Vete de esta casa!
Ra khỏi căn nhà này!
Esto es algo de serio dinero de vete al carajo.
Đó có phải thật là tiền không hã?
Recuerde las palabras de Jesús: “Por eso, si estás llevando tu dádiva al altar y allí te acuerdas de que tu hermano tiene algo contra ti, deja tu dádiva allí enfrente del altar, y vete; primero haz las paces con tu hermano, y luego, cuando hayas vuelto, ofrece tu dádiva”. (Mateo 5:23, 24; 1 Pedro 4:8.)
Hãy nhớ lại lời của Giê-su: “Ấy vậy, nếu khi nào ngươi đem dâng của-lễ nơi bàn-thờ, mà nhớ lại anh em có điều gì nghịch cùng mình, thì hãy để của-lễ trước bàn-thờ, trở về giảng-hòa với anh em trước đã; rồi hãy đến dâng của-lễ” (Ma-thi-ơ 5:23, 24; I Phi-e-rơ 4:8).
Toma al niño y vete.
Đưa thằng bé ra khỏi đây.
Tómala y vete.
Cầm lấy nó và đi đi
¡ Ahora vete antes de que todo explote!
Tẩu ngay trước khi chỗ này nổ tung.
" ¡ Vete a la mierda, pta! " Y él se volteó y dice...
" Khốn kiếp mày " và xong hắn quay đầu lại rồi kiểu như...
Francamente, es un poco curioso que esté aquí pidiéndome que vete un proyecto que usted votó a favor.
Nói thật nhé, tôi hơi thắc mắc... tại sao bà lại ở đây, khuyên tôi bác bỏ một dự luật, mà bà đã thông qua?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vete trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.