veterinário trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ veterinário trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ veterinário trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ veterinário trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bác sĩ thú y, thầy thuốc thú y. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ veterinário

bác sĩ thú y

adjective

thầy thuốc thú y

adjective

Xem thêm ví dụ

Certo, porque talvez... somos veterinários... dos maus.
Đúng, bởi vì chúng tôi, là bác sĩ thú y, lang băm ấy mà.
Eu vou para a escola de veterinária em Columbia.
Tôi học thú ý ở Columbia.
O veterinário deu- lhe apenas 3 meses de vida.
Bác sĩ thú y nói rằng nó chỉ sống thêm ba tháng.
Chamamos um veterinário e pomos o bichinho saudável?
Gọi thầy thuốc chăm cho mấy gã bé xíu này khỏe lại chăng?
Mas os veterinários arranjaram uma intervenção para tratar desse síndroma de rejeição do potro que envolve o aumento da oxitocina na égua.
Nhưng các bác sĩ thú y đã thiết lập một sự phòng ngừa để xử lí hội chứng chối bỏ con này, bằng việc tăng oxytocin của ngựa cái.
Você é veterinário?
Anh là bác sĩthú y à?
Não existem veterinários.
Không có bác sĩ thú y.
O pátio de alimentação ia destruir o edifício veterinário, se não se mudasse de sítio a bandeira.
Nơi cho gia súc ăn này chuẩn bị dỡ bỏ toàn bộ cơ sở thú y, và tất cả những việc họ cần làm là chuyển lá cờ đi.
O veterinário disse que elas tinham tumores.
Bác sĩ thú y nói chúng bị rất nhiều u.
Após deixarem o macaco numa clínica veterinária, o grupo retorna ao hotel de Kingsley para completar o acordo.
Sau khi lấy được mật khẩu và đưa con khỉ tới trạm thú y để chữa trị, cả nhóm hoàn thành giao ước với Kingsley.
O veterinário achou meio sapato, um bonequinho de apertar e um diamante de 84 quilates no estômago dele.
Tay thú y moi ra được một cái giầy, một con búp bê và một viên kim cương 84-cara từ dạ dày nó.
Temos instalações veterinárias nos nossos centros de resgate.
Chúng tôi có đồ nghề thú ý ở trong các trung tâm giải cứu.
És veterinária?
Cô làm thú y à?
Como esta bandeira a flutuar ao vento, em frente ao veterinário.
Chẳng hạn, lá cờ ngay đang bay, ngay trước cơ sở thú y.
É estudante de veterinária.
Cô ấy là sinh viên ngành thú y.
Uma chimpanzé idosa tinha acordado com uma paralisia facial e os veterinários receavam que ela tivesse tido um acidente vascular.
Một con đười ươi cái già đã thức dậy với gương mặt ủ rũ và các bác sĩ thú y lo rằng nó bị đột quỵ.
Nós veterinárias somos péssimas açougueiras.
Bác sĩ thú y chúng tôi làm thịt rất vụng về.
Levei o Keanu ao veterinário.
Tôi đã đưa Keanu đến bác sĩ thú y.
Passadas algumas semanas de tratamento, podémos abrandar o crescimento do câncro de forma a poder aumentar o tempo de vida do Milo para seis vezes mais do que inicialmente previsto pelo veterinário, mantendo ao mesmo tempo uma boa qualidade de vida.
Và chỉ trong vài tuần điều trị, chúng tôi có thể làm chậm sự phát triển của khối u, đến mức chúng tôi đã có thể kéo dài thời gian sống của Milo gấp 6 lần khoảng mà bác sĩ thú y dự đoán, với chất lượng sống tốt.
Porque eu tenho a certeza de eu passaste os primeiros 12 anos da tua vida a sonhar ser veterinária.
Vì tôi chắc chắn cô đã dành 12 năm đầu đời mơ ước trở thành bác sĩ thú y.
Levou-o ao veterinário e o veterinário descobriu uma coisa bastante repugnante.
Bà ấy đã dẫn nó đến bác sĩ thú y và người bác sĩ thú y đó đã khám phá ra một thứ rất ghê tởm.
Acabei concordando, contanto que ele o levasse ao veterinário.
Tôi cũng đã đồng ý, miễn là đưa nó đi thú y trước
O que um veterinário vai fazer?
Bác sĩ thú y sẽ làm gì?
O veterinário deu-lhe apenas 3 meses de vida.
Bác sĩ thú y nói rằng nó chỉ sống thêm ba tháng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ veterinário trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.