viaggiare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ viaggiare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ viaggiare trong Tiếng Ý.

Từ viaggiare trong Tiếng Ý có nghĩa là du lịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ viaggiare

du lịch

verb (Muoversi da un luogo ad un altro generalmente utilizzando un mezzo di trasporto.)

Il sogno di Tom è di viaggiare per il mondo con Mary.
Mơ ước của Tom là đi du lịch vòng quanh thế giới với Mary.

Xem thêm ví dụ

111 Ed ecco, i asommi sacerdoti dovrebbero viaggiare, e anche gli anziani, e anche i bsacerdoti minori; ma i cdiaconi e gli dinsegnanti dovrebbero essere incaricati di evegliare sulla chiesa, di essere ministri residenti per la chiesa.
111 Và này, acác thầy tư tế thượng phẩm phải hành trình, cũng như các anh cả và bcác thầy tư tế thấp hơn; nhưng ccác thầy trợ tế và dcác thầy giảng thì phải được chỉ định etrông coi giáo hội, và làm giáo sĩ ở nguyên tại chỗ của giáo hội.
Ci sono vantaggi nel viaggiare in compagnia
Có nhiều lợi điểm khi đi với một bạn đồng hành
Ama viaggiare ma non andare in crociera.
Anh ấy thích đi du lịch miễn là không liên quan tới du thuyền.
Sono intelligente, Joe, ma se mi stai chiedendo d'illustrarti una teoria valida per viaggiare nel tempo, temo di non poterti essere utile.
Tôi có thể là một gã thông minh, Joe, nhưng nếu ông bảo tôi cho ông nguyên lý thực hiện cách du hành thời gian, thì tôi e là tôi không thể làm được.
Viaggiare lungo la Costiera Amalfitana con nient'altro che una moto e uno zaino.
Du ngoạn Amalfi Coast với 1 chiếc mô tô và ba lô trên vai.
Così il fratello Mou Tham e suo figlio Gérard presero la difficile decisione di viaggiare per 4.800 chilometri per lavorare in Nuova Caledonia, dove già lavorava un altro figlio.
Vậy nên, Anh Mou Tham và con trai của anh là Gerard đã chọn một quyết định khó khăn để đi 4.800 kilômét đến làm việc ở New Caledonia, là nơi một đứa con trai khác đang làm việc.
Possono viaggiare a velocità sorprendenti, che superano di gran lunga i limiti del mondo fisico (Salmo 103:20; Daniele 9:20-23).
Họ có thể di chuyển với tốc độ khủng khiếp, vượt xa các giới hạn trong thế giới vật chất.—Thi thiên 103:20; Đa-ni-ên 9:20-23.
Dio ci chiede di viaggiare, andare in missione, accettare incarichi, invitare qualcuno in Chiesa o aiutare qualcuno che è nel bisogno.
Thượng Đế đã phán bảo chúng ta hành trình, đi truyền giáo, chấp nhận những sự kêu gọi, mời một người nào đó đi nhà thờ hoặc giúp đỡ một người nào đó đang gặp hoạn nạn.
Sono io che decido la direzione in cui vogliamo viaggiare.
Tôi là người quyết định hướng đi cho cuộc hành trình của chúng ta.
Può darsi che vi piacerebbe viaggiare, vedere nuovi paesi.
Có thể bạn thích đi du ngoạn, thăm viếng các vùng đất bạn chưa biết.
Non si tratta semplicemente di ripescare informazioni che avete già imparato, perché sarebbe come viaggiare su strade note, familiari, girando quartieri che già conoscete.
Bạn không muốn đơn giản lấy lại những thông tin mà bạn đã học, vì đó như là phải đi du lịch ở những những con đường cũ, quen thuộc tìm những mối quan hệ hàng xóm mà bạn đã biết rồi.
È viaggiare nel tempo, viaggiare in tempo.
Đó chính là du lịch kịp thời, du lịch đúng giờ.
Mi hanno chiesto, " Fai viaggiare la nostra storia con te. "
Họ hỏi tôi " Hãy mang câu chuyện của tôi với anh "
Le persone dei carretti a mano furono trasferite sui carri in modo che potessero viaggiare più velocemente verso la comunità di Salt Lake.
Những người đi bằng xe kéo tay được chuyển qua những cái toa xe kéo để họ có thể đi nhanh hơn đến cộng đồng Salt Lake.
E siccome non mi piace viaggiare da sola, invitarono anche mia figlia, mio genero e mia nipote, per cui facemmo un bellissimo viaggio per vedere la Russia di oggi, che non è una visione molto piacevole e felice.
Và bởi vì tôi không thích đi một mình, họ mời cả con gái tôi, con rể và cháu gái tôi, nên chúng tôi đã có một chuyến đi tới nước Nga hôm nay, tới một viễn cảnh không thật vui vẻ và hạnh phúc.
Aspettate il mattino, e il vostro amico sarà in grado di viaggiare.
Hãy ở lại đến sáng, và bạn anh cũng sẽ sẵn sàng lên đường.
Ogni giorno uno degli uccelli doveva viaggiare intorno al mondo su carro condotto da Xihe, la divinità "madre" dei soli.
Mỗi ngày, một con quạ mặt trời sẽ được phân công đi du ngoạn khắp thế giới cùng một cỗ xe ngựa, được cưỡi bởi Hi Hòa, 'mẹ' của các mặt trời.
Per il nostro popolo è più facile viaggiare fino a Freiberg.
Các tín hữu của chúng ta hành trình đến Freiberg dễ dàng hơn.
Non sono la prima donna a viaggiare con questi pirati.
Tôi có cảm giác tôi không phải phụ nữ đầu tiên từng du hành với những tên cướp biển này
"Presto le persone dovranno smettere di viaggiare, almeno per un po'", commentò Salem.
"Mọi người sẽ sớm phải dừng việc đi lại thôi, ít nhất là bây giờ," Salem nói.
Non puoi viaggiare troppo lontano, o avventurarti troppo al di fuori di un certo giro.
Bạn không thể du lịch hay thám hiểm ở các nơi xa xôi ngoài một vòng tròn nhất định.
Ed è possibile poter inventare qualcosa come la propulsione a curvatura che farà viaggiare più veloce della velocità della luce?
Và có khả năng hay không khi bạn có thể sáng chế ra thứ gì đó giống như bong bóng không gian giúp bạn di chuyển nhanh hơn vận tốc ánh sáng?
Fondamentalmente quello di cui vorrei parlare oggi è un modo che permetta alle persone di viaggiare, di conoscere gente in un modo diverso -- perchè non si può viaggiare in tutto il mondo nello stesso momento.
Về cơ bản điều mà tôi muốn nói hôm nay là cách giúp cho mọi người đi du lịch, để gặp gỡ những người khác theo một cách khác -- bởi vì bạn không thể du lịch khắp thế giới cùng một lúc.
Immagina di viaggiare su un piccolo aereo e di scoprire che il pilota e il copilota stanno litigando.
Để minh họa: Hãy hình dung bạn đang trên một chuyến bay và nghe cơ trưởng cãi nhau với cơ phó.
Il rovescio della medaglia č che si deve viaggiare in gruppo.
Và họ lo mọi việc còn lại.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ viaggiare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.