vibe trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vibe trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vibe trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ vibe trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xúc cảm, quyển khí, ý kiến, cảm động, yêu mến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vibe

xúc cảm

(feeling)

quyển khí

(atmosphere)

ý kiến

(feeling)

cảm động

(feeling)

yêu mến

(feeling)

Xem thêm ví dụ

A revista Vibe revelou mais tarde um certificado que comprovava o suposto casamento em 31 de agosto de 1994, no Sheraton Gateway Suites em Rosemont, Illinois.
Tạp chí Vibe sau đã đưa ra một giấy chứng nhận kết hôn ghi rằng cặp đôi đã kết hôn vào 31 tháng 8 năm 1994, ở Sheraton Gateway Suites tại Rosemont, Illinois.
Em entrevista à revista Vibe, o cantor comentou: "Eu estava tão feliz após a luta que eu corri lá em cima em sua casa e escrevi "Speechless".
Trong một cuộc phỏng vấn với tạp chí Vibe, Jackson đã nói, "Tôi đã rất vui vẻ sau trận đấu đó đến nỗi tôi đã chạy lên gác nhà của chúng và sáng tác 'Speechless'.
As revistas OK! e Vibe também observaram o tema da prostituição, esta última escreveu que: "Nunca a arte da prostituição alguma vez foi olhada assim, cinematograficamente."
Hai trang OK! và Vibe cũng chú ý đến chủ đề mại dâm của "Ride", trong đó tờ Vibe viết rằng "chưa bao giờ mại dâm lại được đưa lên tầm nghệ thuật điện ảnh như vậy."
Annabelle quer uma vibe mais jovem.
Annabelle muốn các dịch vụ trẻ trung.
Ganhou maior admiração após a edição da cannção "No Lie", do rapper 2 Chainz, sendo listado na revista VIBE como "25 Awesome Genre-Benders of 2012".
Tháng 12 năm 2012, bản edit của "No Lie" 2 Chainz do Cashmere Cat thực hiện xếp hạng nhất trong danh sách "25 Awesome Genre-Benders of 2012".
Ei, você sabe, meu amigo seria realmente cavar sua vibe.
Này, bạn tớ thực sự giúp ích được cậu đấy.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vibe trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.