vice-president trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vice-president trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vice-president trong Tiếng Anh.

Từ vice-president trong Tiếng Anh có các nghĩa là phó chủ tịch, phó tổng thống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vice-president

phó chủ tịch

noun

Her father was the vice president of Hupmobile.
Cha cổ là phó chủ tịch tập đoàn Hupmobile.

phó tổng thống

noun

Instead of covering the vice president and his wife.
Thay vì trợ giúp cho phó tổng thống và vợ ông ta.

Xem thêm ví dụ

Ryan Parker, our vice president in charge of operations.
Phó chủ tịch phụ trách hoạt động của chúng ta.
After Roosevelt's death in April 1945, Vice President Harry S. Truman became president.
Sau khi qua đời vào tháng 4, năm 1945, Phó tổng thống lúc ấy là Harry S. Truman đã lên nắm quyền.
Thank you for your time, Mr. Vice President.
Cảm ơn vì đã dành thời gian, ngài phó tổng thống.
For the next two weeks the engineer was obsessed by the vice president's remarks.
Trong hai tuần lễ sau đó, người kỹ sư vẫn bị ám ảnh bởi nhận xét của giám đốc.
I appreciate your time, Mr. Vice President.
Cảm ơn vì đã dành thời gian, ngài phó tổng thống!
The President died two months ago, the Vice President a week later.
Tổng thống đã qua đời 2 tháng nay, một tuần sau Phó Tổng thống cũng đi.
Vice President, I think.
Phó Tổng Thống, tôi nghĩ vậy.
Cabinet is assembling with the vice president to invoke the 25th.
Nôi Các đang hợp với phó tổng thống để Tu Chính Án lần thứ 25.
Do you want the Vice Presidency for yourself?
Anh có muốn ghế phó tổng thống không?
But if we didn't, I think you'd make a wonderful vice president.
Nhưng nếu chúng tôi không thắng, chị sẽ là một Phó Tổng thống tuyệt vời.
Mr. Vice President, it's Barkawi.
Ngài phó tổng thống, là Barkawi.
There is no vice president in the Israeli governmental system.
Không có phó tổng thống trong hệ thống chính phủ của Israel.
They're ready for you, Madam Vice President.
Họ đã sẵn sàng rồi, thưa bà Phó Tổng Thống
This led to Natalie Carlson's promotion to vice president of merchandising .
Việc này đã khiến Natalie Carlson được đề bạt vào vị trí phó chủ tịch bán hàng.
Hashimoto served as an Executive Vice President of IHI Corporation since April 2010.
Hashimoto là Phó Chủ tịch điều hành của IHI Corporation từ tháng 4 năm 2010.
The vice president will be acting president for as long as it takes the House to decide.
Phó Tổng thống sẽ nắm quyền Tổng thống cho đến khi Hạ viện đưa ra quyết định.
You, Mr. Vice President.
Chính là ngài, thưa ngài phó tổng thống.
The Vice President is elected separately from the president, and may be of differing political parties.
Phó Tổng thống được bầu riêng rẽ với Tổng thống, và có thể của đảng chính trị khác.
Now, should Jim win, we'll need to nominate a Vice President immediately.
Nếu Jim giành chiến thắng, chúng ta cần bổ nhiệm phó tổng thống ngay lập tức.
I'm Senior Vice President, Technology.
Tôi là phó chủ tịch cấp cao trong lĩnh vực công nghệ.
Man killed the vice-president's brother.
Người đã sát hại anh trai của phó tổng thống.
The Vice President can't rearrange his entire schedule for an interview.
Ngài phó tổng thống không thể sắp xếp lại lịch làm việc chỉ vì một cuộc phỏng vấn được.
Dustin's Vice President and Head of Programming and his 5% of the company will come from my end.
Dustin là phó chủ tịch và trưởng bộ phận lập trình và 5% của cậu ấy trích từ phần của tớ.
First thing I'd like to know is what did the vice president say about this?
Điều thứ nhất tôi muốn biết là phó tổng thống đã nói gì về vụ này?
Russia's vice president, Aleksandr Rutskoy, denounced the Yeltsin program as "economic genocide".
Phó tổng thống Nga, Aleksandr Rutskoy, bác bỏ chương trình của Yeltsin gọi nó là "diệt chủng kinh tế."

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vice-president trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.