viga trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ viga trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ viga trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ viga trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xà, rầm, tia, rui, kèo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ viga

(timber)

rầm

(joist)

tia

(beam)

rui

(rafter)

kèo

(timber)

Xem thêm ví dụ

Numa outra ocasião, quando se instalaram as tesouras do telhado, a equipe estava com falta de vigas de aço.
Vào một dịp khác, khi đội xây cất đang dựng sườn để đỡ mái nhà thì họ thấy thiếu những sắt.
Imagine-o sentado numa grande viga de madeira, descansando um pouco de seu trabalho enquanto olhava para a imensa estrutura da arca.
Hãy hình dung ông ngồi trên cái đà gỗ to, nghỉ tay một chút và nhìn cấu trúc của chiếc tàu khổng lồ.
+ 11 Eu também ordeno que, se alguém violar este decreto, seja arrancada da sua casa uma viga de madeira e seja ele pendurado* nela, e que sua casa seja transformada numa latrina pública* por causa desse crime.
+ 11 Ta cũng ban chiếu chỉ là nếu bất cứ ai vi phạm sắc lệnh này thì một thanh gỗ của nhà kẻ ấy sẽ bị rút ra và hắn sẽ bị treo lên thanh gỗ đó,* rồi nhà hắn sẽ thành hố xí công cộng* vì tội ấy.
Quando a viga vier, tu saltas para cima dela e agarras o bebé.
Khi chiếc rầm lên tới, mày nhảy ra và tóm lấy đứa bé.
22 Depois mergulhem um feixe de hissopo no sangue que estiver na bacia e marquem com o sangue a viga superior e as duas laterais da entrada* da casa; e nenhum de vocês deve sair de casa até o amanhecer.
22 Anh em hãy nhúng chùm cây kinh giới vào chậu máu rồi vẩy lên hai thanh dọc cùng thanh ngang của khung cửa; không ai trong anh em được ra khỏi cửa nhà cho đến khi trời sáng.
17 As vigas da nossa casa* são cedros,
17 nhà chúng ta bằng cây tuyết tùng,
(Risos) Este é um gancho desenhado por alguém que disse que só precisamos duma forma de prender estruturas têxteis a vigas de suporte.
Tác giả thiết kế kiểu mấu kẹp này từng nói , tất cả những gì bạn cần là tìm cách gắn kết cấu màng vào vào thanh xà
23 Então, quando Jeová passar para ferir os egípcios e vir o sangue na viga superior e nas laterais da entrada,* Jeová certamente passará por alto a entrada e não permitirá que a praga da morte* entre nas suas casas.
23 Khi Đức Giê-hô-va đi khắp xứ để giáng tai vạ trên người Ai Cập và thấy máu trên hai thanh dọc cùng thanh ngang của khung cửa thì Đức Giê-hô-va chắc chắn sẽ bỏ qua cửa nhà đó và không để tai vạ chết chóc vào nhà anh em.
E fiz as vigas à volta da casa.
Sau đó làm những cái xà xung quanh nhà.
Essa palavra ajuda a mostrar que stau·rós era uma estaca vertical, sem viga transversal.
Chữ này giúp cho thấy stau.ros’ là một cây cọc thẳng đứng không có đà ngang.
" Irei iluminar a passagem entre os edifícios e assim podes atravessar a viga e juntares-te a mim. "
" Tôi sẽ chiếu nó qua lối đi hẹp giữa những tòa nhà
Tal como os outros, uso uma lanterna barata e trémula presa à cabeça com uma faixa elástica esfarrapada, e mal consigo perceber as vigas de madeira que impedem as paredes deste buraco com menos de um metro quadrado de caírem dezenas de metros para dentro da Terra.
Như mọi người, tôi đeo 1 chiếc đèn pin lập loè rẻ tiền trên đầu, nó được gắn vào chiếc vòng cao su cũ kỹ, tôi hầu như không thể nhìn ra những thân cây bóng nhẫy đang chống đỡ những bức tường của cái hố rộng 0.28 m2 sâu hàng trăm feet xuống lòng đất.
Assim que o andaime caiu, os sobreviventes agarraram-se a uma saliência de 2,5 centímetros de uma viga de aço e subiram numa barra transversal de 20 centímetros, lá ficando por mais de uma hora, até que as equipes de resgate conseguissem alcançá-los com um guindaste.
Sau khi giàn giáo đổ sập, những người sống sót đã bám chặt vào rìa của cái gầm cầu bằng thép rộng 2 centimét và đứng trên một cái rìa bằng thép rộng 20 centimét trong hơn một giờ đồng hồ cho đến khi đội giải cứu có thể với tới họ bằng cái cần trục nặng 36 tấn.
7 Ele revestiu de ouro a casa:+ as vigas, as soleiras, as paredes e as portas; e nas paredes esculpiu querubins.
7 Ông bọc vàng khắp nhà, trên những thanh đà, cửa, ngưỡng cửa và tường,+ còn trên tường thì khắc các chê-rúp.
18 Por causa de extrema preguiça as vigas do telhado cedem, e por causa de mãos ociosas a casa tem goteiras.
18 Vì thói lười chảy thây, xà đỡ mái bị võng; vì tay biếng nhác, nhà dột khắp nơi.
É bem provável que significasse derrubar milhares de árvores, transportá-las para o lugar de construção e cortá-las em tábuas e vigas.
Rất có thể, công việc đó có nghĩa là chặt hàng ngàn cây, kéo về công trường xây dựng, và xẻ ra thành từng tấm hay từng đòn.
Imagine-o sentado numa grande viga de madeira, descansando um pouco de seu trabalho enquanto olhava para a imensa estrutura da arca.
Hãy hình dung ông ngồi trên cây xà gỗ to, nghỉ tay một chút và ngắm cấu trúc khổng lồ của chiếc tàu.
E então eu me subi no teto e eu cortei as vigas do teto, para deleite dos meus pais, e fiz a porta, sabe, ser puxada para cima através do teto.
Và tôi đã trèo lên trần và tôi cắt xuyên qua rầm nhà, điều mà ba mẹ không mấy vui lòng, và lắp cánh cửa, bạn biết đấy, để nó được mở từ trần nhà.
O carpinteiro fazia outras coisas, incluindo móveis — mesas, cadeiras, bancos e baús — e também portas, janelas, fechaduras de madeira e vigas.
Trong số những sản phẩm thông thường khác mà người thợ mộc làm ra có đồ đạc trong nhà như bàn, ghế, ghế đẩu và rương, cũng như cửa ra vào, cửa sổ, khóa gỗ và xà nhà.
2 E no alto desses montes de terra fez com que fossem colocadas vigas, sim, estruturas de madeira da altura de um homem, circundando as cidades.
2 Và trên mặt các lũy đất ấy, ông cho dựng lên những cột cây, phải, những hàng rào cây được dựng lên bằng chiều cao một người, bao quanh các thành phố.
As vigas, bem como os lados das câmaras, talvez fossem dourados, ou mesmo revestidos de ouro e prata; e as madeiras mais raras, sendo o cedro conspícuo entre elas, eram usadas para o madeiramento.”
, cũng như tường của các buồng, có thể đã được dát hoặc ngay cả mạ vàng và bạc; và gỗ quý nhất, trong đó nổi bật là gỗ bá hương, được dùng cho những đồ mộc”.
Crucificação ou crucifixão é um método de pena de morte no qual a vítima é amarrada ou pregada em uma viga de madeira e pendurada durante vários dias até a eventual morte por exaustão e asfixia.
Đóng đinh là một phương thức xử tử hình trong đó nạn nhân bị buộc chặt, đóng đinh, hoặc gắn vào một thanh gỗ lớn và để treo trong nhiều ngày cho đến khi nạn nhân chết vì kiệt sức và ngạt thở.
A indústria do aço está tão avançada, em relação ao "design" industrial que, se tirarmos proveito dela, podemos pensar em vigas e colunas, todas amalgamadas num único sistema altamente eficiente, mas que também produz efeitos decorativos e efeitos formais que são muito belos e orgânicos.
Công nghiệp sắt thép đã đi trước công nghiệp thiết kế nếu bạn tận dụng lợi thế của nó bạn có thể bắt đầu nghĩ về những cái cột hay sà ngang quấn lại với nhau thành một hệ thống cực kỳ hiệu quả, nhưng cũng tạo được hiệu ứng trang trí và hình dáng cực đẹp và có tổ chức.
Nas duas vigas a sul.
Hai dầm đỡ ở phía nam.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ viga trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.