violar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ violar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ violar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ violar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là vi phạm, công kích, cưỡng dâm, nắm, tấn công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ violar
vi phạm(contravene) |
công kích(attack) |
cưỡng dâm(violate) |
nắm(take) |
tấn công(attack) |
Xem thêm ví dụ
Alfred criou o NS-5 para que ele pudesse violar as 3 leis. Lawrence, Alfred đã chế tạo 1 người máy có thể không tuân theo 3 điều luật. |
Essas técnicas não oferecem aos usuários conteúdo substancialmente exclusivo ou importante, além de violar nossas Diretrizes para webmasters. Những kỹ thuật này thực chất không cung cấp cho người dùng nội dung độc đáo hoặc có giá trị và chúng vi phạm Nguyên tắc quản trị trang web của chúng tôi. |
Caso seu blog tenha sido bloqueado pelo Google por violar a Política de Conteúdo do Blogger ou os Termos de Serviço do Google, você verá este ícone [Warning] na lista "Meus blogs" ao lado do título do blog. Nếu blog của bạn đã bị Google chặn do vi phạm Chính sách nội dung của Blogger hoặc Điều khoản dịch vụ của Google, thì bạn có thể nhìn thấy biểu tượng cảnh báo [Warning] trong danh sách "Blog của tôi" bên cạnh tiêu đề blog. |
Harold, o objectivo é violar as leis fiscais. Harold, vi phạm luật thuế mới vui chứ! |
Se você encontrar algum conteúdo na pesquisa que parece violar as políticas do programa, entre em contato com as Equipes do YouTube e do Google Ads para vídeo e ajude-nos a manter as pesquisas em conformidade. Nếu bạn thấy nội dung khảo sát mà bạn cho rằng vi phạm Chính sách chương trình của chúng tôi, vui lòng giúp chúng tôi khiếu nại về bản khảo sát bằng cách liên hệ với nhóm YouTube và Google Ads dành cho video. |
Artigo 82 torna claro que um estado temporário de emergência não pode violar o artigo 7 (Alcorão e Sunnah). Điều 82 cho thấy rõ rằng tình trạng khẩn cấp tạm thời trong tình trạng hỗn loạn không thể vi phạm Điều 7 (Qur'an và sunnah). |
Está me pedindo para violar o sigilo cliente-advogado? Ông đang yêu cầu tôi vi phạm đặc quyền luật sư-khách hàng đó. |
Então não estão dispostos a punir alguém por a violar. Nên họ không sẵn lòng trừng phạt bất cứ ai vi phạm nó. |
Quando alguns judeus acusam Jesus de violar o sábado ao curar um homem, Jesus responde: “Meu Pai está trabalhando até agora, e eu estou trabalhando.” — João 5:17. Khi một số người Do Thái buộc tội Chúa Giê-su phạm luật ngày Sa-bát vì đã chữa lành cho một người, ngài đáp: “Cha tôi vẫn làm việc cho đến nay, và tôi cũng vậy”.—Giăng 5:17. |
Lembrando-se daquela provação, Pablo disse: “Sem a ajuda de Jeová, eu não teria conseguido aguentar a pressão para violar minha integridade.” Nhớ lại thử thách ấy, anh Pablo nói: “Nếu không có sự trợ giúp của Đức Giê-hô-va thì tôi đã không thể giữ vững lòng trung kiên trước áp lực đó”. |
A lealdade exige que evitemos violar deliberadamente ordens bíblicas, quer outros nos vejam, quer não. Muốn trung thành, chúng ta phải tránh việc cố tình vi phạm những điều luật ghi trong Kinh-thánh dù cho người khác có thấy hay không. |
É sábio de nossa parte encarar o mau exemplo deles como alerta e evitar violar nossa dedicação a Jeová. — 1 Coríntios 10:11. Chúng ta nên khôn ngoan rút ra bài học từ gương của dân tộc này và cẩn thận luôn sống xứng đáng với sự dâng mình cho Đức Giê-hô-va.—1 Cô-rinh-tô 10:11. |
Guiados pelos princípios bíblicos, não procuraremos brechas nas leis de Deus, nem imitaremos os que procuram ver até que ponto podem ir sem realmente violar certa lei. Được các nguyên tắc Kinh Thánh hướng dẫn, chúng ta sẽ không tìm kẽ hở trong luật pháp Đức Chúa Trời; cũng không bắt chước những người tìm cách xem mình có thể đi xa đến mức nào mà không thực sự vi phạm luật pháp nào đó. |
Porque não se atreveram a violar-te? Tại sao chúng không dám hiếp ngươi? |
(Atos 15:28, 29) Violar essa lei divina é tão inaceitável para uma Testemunha de Jeová quanto tolerar idolatria ou fornicação. Điều răn rõ ràng trong Kinh-thánh không cho phép chúng ta thay đổi lập trường (Công-vụ các Sứ-đồ 15:28, 29). |
Se Jesus tivesse saciado sua fome sem pensar na repercussão de sua atitude, Satanás teria conseguido fazê-lo violar a integridade. Giả dụ Chúa Giê-su chịu thỏa mãn cơn đói của ngài bất chấp mọi hậu quả, thì Sa-tan đã thành công trong việc phá hủy lòng trung kiên của ngài. |
• Quando acusado de violar o sábado e de blasfêmia, que provas Jesus apresentou para mostrar que ele era o Messias? • Khi bị quy tội vi phạm luật Sa-bát và tội phạm thượng, Chúa Giê-su đã đưa ra bằng chứng nào cho thấy ngài là Đấng Mê-si? |
Levado a julgamento, o juiz apontou que era culpado de violar a Lei de Neutralidade assinada entre o México e os Estados Unidos após a invasão estadunidense ao México em 1847. Bị đưa ra xét xử, thẩm phán cho biết ông đã phạm tội vi phạm Đạo luật Trung lập được ký kết giữa México và Hoa Kỳ sau khi Hoa Kỳ xâm lược México năm 1847, tuy nhiên, Walker đã được tòa tuyên trắng án. |
Os da grande multidão de outras ovelhas têm de ser protegidos contra os que tentariam induzi-los a violar as leis de Deus. Đám đông các chiên khác phải được che chở để tránh khỏi những kẻ cố xúi giục họ vi phạm luật pháp Đức Chúa Trời. |
Se o conteúdo do site violar sua privacidade ou seu senso de segurança ou se você não se sentir confortável com o conteúdo em que você aparece no YouTube, envie uma reivindicação por violação de privacidade. Bạn có thể gửi khiếu nại về quyền riêng tư nếu cho rằng nội dung trên trang YouTube xâm phạm quyền riêng tư và cảm giác an toàn của bạn, hoặc nếu bạn không thấy thoải mái với nội dung trên YouTube mà trong đó có sự xuất hiện của bạn. |
(Deuteronômio 22:23-27) “Os médicos estão desconsiderando meus desejos e estão tentando violar a minha consciência”, disse ela, “de modo que eu tenho de resistir assim como se me quisessem estuprar”. Chị nói: “Các bác sĩ không tôn trọng ý muốn tôi và cố làm trái với lương tâm tôi cho nên tôi phải chống cự lại y như thể họ hiếp dâm tôi”. |
Por que não nos deve induzir a lealdade errônea a violar o requisito bíblico de evitar a associação social com os desassociados? Tại sao chúng ta chớ để cho lòng trung thành đặt sai chỗ khiến chúng ta vi phạm lời răn của Kinh-thánh khuyên chúng ta nên tránh giao thiệp với những kẻ đã bị khai trừ? |
Mas nunca precisa recorrer a violar as leis de Deus para sobreviver em sentido financeiro. Nhưng không bao giờ họ cần phải vi phạm luật lệ Đức Chúa Trời để được sống sót về kinh tế. |
Certifique-se também de não violar as seguintes políticas ao utilizar a AdMob. Cũng vui lòng đảm bảo không vi phạm các chính sách sau đây khi sử dụng AdMob. |
Se alguém violar a lei, quem tem o direito de puni-lo, e por quê? Nếu người nào phạm pháp, ai có quyền phạt, và tại sao? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ violar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới violar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.