violoncelo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ violoncelo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ violoncelo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ violoncelo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xelô, vi-ô-lông-xen, đàn viôlôngxen, cello, Cello. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ violoncelo

xelô

noun

vi-ô-lông-xen

noun

đàn viôlôngxen

noun

Depois disso, encantou a todos por tocar seu violoncelo.
Sau đó, anh chơi đàn viôlôngxen để giúp vui mọi người.

cello

noun

Quando eu era mais nova, tocava violoncelo bem.
Hồi nhỏ tôi từng chơi cello ở đây.

Cello

Era como se o meu coração batesse ao som do violoncelo.
Cứ như thể trái tim tôi đập cùng nhịp với đàn cello vậy.

Xem thêm ví dụ

Vi um violoncelo no seu porta malas.
Tôi thấy cô có mang đàn cello ở sau xe.
Em muitos sentidos... este violoncelo sempre foi muito pesado para mim
Theo nhiều cách khác nhau...Cây đại vĩ cầm này quá nặng đối với tôi
O violoncelo não é um instrumento de solista.
Đàn cello không phải là nhạc cụ solo.
Quando eu era mais nova, tocava violoncelo bem.
Hồi nhỏ tôi từng chơi cello ở đây.
Trouxeste o violoncelo?
Cậu mang theo đàn đại vĩ cầm chứ?
Tem algo a ver com violoncelo.
Có điều gì đó liên quan đến cây đàn.
Havia dois violinos, um violoncelo, duas violas de arco, harpa...
Có 1 người chơi vĩ cầm, 1 người chơi cello, 2 người chơi đại hồ cầm và 1 người chơi đàn hạc...
Em muitos sentidos... este violoncelo sempre foi muito pesado para mim.
Cây đại vĩ cầm này quá nặng đối với tôi.
Desde a segunda edição, em 1962, foi adicionada a categoria de violoncelo; a categoria de voz foi inaugurada na terceira edição, em 1966.
Từ cuộc thi thứ hai, năm 1962, hạng mục cello được bổ sung và hạng mục thanh nhạc cũng được đưa vào từ cuộc thi lần thứ ba năm 1966.
Eu adorava este violoncelo!
Không phải là do cây đàn.
E ela toca violoncelo.
Và cô ấy chơi đàn xê-
Um diretor musical achava estranhamente familiares diversas partituras que estava ensaiando, especialmente a parte do violoncelo.
Một nhạc trưởng đã lấy làm lạ là có một số bản nhạc mà ông đang dượt nghe quen thuộc một cách lạ lùng, đặc biệt là phần dành cho đàn xelô (cello).
Pensei que aquele seria o momento mais crucial da minha vida, mas, por alguma razão, eu senti- me aliviado no instante em que me desfiz do violoncelo
Tôi nghĩ nó là bước ngoặt lớn nhất trong cuộc đời tôi, nhưng vì một vài lý do, tôi cảm thấy thanh thản khi để chiếc đại vĩ cầm này ra đi
Você trouxe o violoncelo?
Cậu mang theo đàn đại vĩ cầm chứ?
Ele toca um instrumento chamado violoncelo, em Tóquio!
Bác chơi đại vĩ cầm ở Tokyo đấy!
Isso, violoncelo!
đại vĩ cầm!
E, tal como as cordas vibrantes que acabaram de ver num violoncelo podem vibrar em diferentes padrões, também estes podem vibrar em diferente padrões.
Cũng giống như các sợi dây mà bạn nhìn thấy trên chiếc đàn cello có thể rung theo các hình thức khác nhau, các dây năng lượng này cũng dao động theo các hình thức khác nhau.
O seu pai não tocava violoncelo?
Có phải cha anh đã chơi đàn đại vĩ cầm?
Alguém, com as minhas condições, não consegue ir muito longe... e ainda tem a dívida do violoncelo.
Ai đó với trình độ của anh chỉ có thể tiến rất xa... và có một khoản nợ với cây đại vĩ cầm này.
Tinha uma verdadeira paixão pela música, e por alguns anos tocou violoncelo numa orquestra que se apresentava em transmissões de rádio cristãs.
Anh rất ham thích nhạc, và trong một số năm, anh chơi đàn viôlôngxen trong ban nhạc tại những buổi phát thanh bằng radio của tín đồ Đấng Christ.
Vais para a Juilliard tocar violoncelo que te desunhas.
Con sẽ đến trường Juilliard... và chơi nát cả cây cello.
Outros trabalhos incluem as óperas Lady Macbeth do Distrito Mtsensk, O Nariz e a inacabada Os Jogadores, baseada na comédia de Nikolai Gogol; seis concertos (dois para piano, dois para violino e dois para violoncelo); dois trios para piano e uma grande quantidade de música para filmes.
Các tác phẩm khác bao gồm các vở opera Lady Macbeth of Mtsensk, The Nose và vở "Con bạc" The Gamblers ( dựa trên truyện cười của Nikolai Gogol) còn chưa hoàn thành; sáu bản concerto (hai bản cho piano, violin và cello); hai bộ ba đàn piano; và không thể không nhắc đến một lượng lớn nhạc phim.
Se ela vai passar três anos a tocar o raio do violoncelo, falar francês com um bando de pacifistas, só estou a deitar dinheiro fora.
Nếu nó tốn 3 năm chỉ để chơi cello vớ vẩn, nói tiếng Pháp với bọn híp-pi, vậy thế là tiêu tiền có ích chắc.
O violoncelo já o é.
Nó chính là sở thích của con rồi mà.
O violoncelo?
Thế còn tiếng đàn cello ạ?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ violoncelo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.