virose trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ virose trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ virose trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ virose trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Bệnh truyền nhiễm do virus, bệnh virut. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ virose
Bệnh truyền nhiễm do virus
|
bệnh virut
|
Xem thêm ví dụ
Também é muito claro que as abelhas às vezes apanham outras viroses ou outras gripes, e então a questão com que lutamos, e a questão que nos mantém acordados à noite, é porque é que as abelhas se tornaram subitamente tão suscetíveis a esta gripe, e porque é que são tão suscetíveis a estas outras doenças. tất nhiên loài ong cũng có mắc phải những vi-rút khác hay những bệnh cúm khác, và vấn đề chúng ta đang đối măt, vấn đề làm ta suy nghĩ tối nay, đó là tại sao loài ong lại đột ngột dễ bị nhiễm cúm này đến vậy? sao chúng lại dễ dàng mắc phải những bệnh khác nữa? |
Acho que estou com uma virose. Con nghĩ con nhiễm virus dạ dày rồi. |
Não é preciso grande imaginação para predizer que existem outras graves viroses e que elas são transmitidas por transfusões homólogas.” — Limiting Homologous Exposure: Alternative Strategies (Limitar a Exposição ao Sangue Homólogo: Estratégias Alternativas), de 1989. Không cần nhiều trí tưởng tượng để tiên đoán là có nhiều bệnh virút nguy hiểm khác và chúng được lây lan qua việc truyền máu tương đồng”.—Limiting Homologous Exposure: Alternative Strategies, 1989. |
Nenhum médico exporia deliberadamente um paciente a uma terapia que não pudesse beneficiá-lo, mas que talvez o prejudicasse, mas é exatamente isso que ocorre quando o sangue é transfundido desnecessariamente.” — “Transfusion-Transmitted Viral Diseases” (Viroses Transmitidas por Transfusão), de 1987. Không có bác sĩ nào cố tình đặt bệnh nhân vào một liệu pháp không giúp ích được mà còn có thể hại, nhưng đó chính là điều xảy ra khi máu được dùng khi không cần thiết”.—“Transfusion-Transmitted Viral Diseases”, 1987. |
Os resultados suportam a existência de um clado contendo A. bisporigera, A. subjunquillea var. alba, A. exitialis e A. virosa. Kết quả của họ hỗ trợ một nhánh chứa A. bisporigera, A. subjunquillea var. alba, A. exitialis, và A. virosa. |
Deve ser só uma virose. Chắc tại nhiễm khuẩn. |
Ele teria todo tipo de viroses estranhas. Anh ta có thể có tất cả các loại virus kì lạ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ virose trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới virose
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.