visar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ visar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ visar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ visar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mục tiêu, đích, mục đích, nhắm, thị thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ visar

mục tiêu

(aim)

đích

(aim)

mục đích

(aim)

nhắm

(aim)

thị thực

(visa)

Xem thêm ví dụ

(João 17:3) Se havemos de continuar a visar a vida eterna, porém, Jeová terá de ser o nosso refúgio.
(Giăng 17:3) Tuy nhiên, nếu chúng ta muốn sống đời đời, Đức Giê-hô-va phải là nơi nương náu của chúng ta.
Então nos reunimos com uma equipe que preparou a proposta de Catar, nosso objetivo, dissemos, vamos visar a temperatura perceptível, o conforto ao ar livre nesse nível, que é perceptível em uma temperatura de 32 graus Celsius, que é extremamente confortável.
Chúng tôi ngồi cùng với một đội, những người chuẩn bị Bid Book, hoặc mục tiêu, chúng tôi nói, hãy cùng hướng tới nhiệt độ cảm nhận, sự dễ chịu ngoài trời ở vào biên độ này, biên độ được cảm nhận ở 32*C nhiệt độ cảm nhận, cực kì thoải mái.
9 Paulo incentivou todos os cristãos a ‘visar’ os interesses de seus irmãos.
9 Phao-lô khuyến khích tất cả tín đồ đạo Đấng Ki-tô “quan tâm” đến lợi ích của anh em.
Isto seria contrário à exortação de Paulo de ‘não visar, em interesse pessoal, apenas os seus próprios assuntos, mas também, em interesse pessoal, os dos outros’. — Filipenses 2:4; 1 Pedro 5:2, 3, 6.
Làm thế sẽ là trái ngược với lời khuyên của Phao-lô “chớ chăm về lợi riêng mình, nhưng phải chăm về lợi kẻ khác nữa” (Phi-líp 2:4; I Phi-e-rơ 5:2, 3, 6).
Essas plataformas convidam todo o tipo de desenvolvedores e todo o tipo de pessoas a virem com as suas ideias e a sua oportunidade de criar e de poder visar uma aplicação para uma audiência particular.
những nền tảng này mời gọi những người phát triển và tất cả mọi người đến với ý tưởng và cơ hộ của họ để tạo ra và nhắm đến một ứng dụng cho những khán giả đặc biệt.
Para esse estudo, o estudante deve visar um objetivo.
Với hình thức học này người học cần có một mục tiêu trong tâm trí.
Ali diz para ‘visar, não em interesse pessoal nossos próprios assuntos, mas também os de outros’.
Câu này khuyên chúng ta “chớ chăm về lợi riêng mình, nhưng phải chăm về lợi kẻ khác nữa”.
Quando ele atacar de novo, vai visar ainda mais vítimas.
Khi hắn tấn công lần nữa, hắn sẽ nhắm vào nhiều nạn nhân hơn.
Essa atividade ajuda-nos a enfocar o Reino de Deus, e visar a eternidade e suas perspectivas benditas.
Hoạt động này giúp chúng ta chú mục vào Nước Trời và duy trì trong trí triển vọng sống đời đời cũng như các ân phước kèm theo.
Precisamos ‘visar, em interesse pessoal, não apenas os nossos próprios assuntos, mas também, em interesse pessoal, os dos outros’. — Filipenses 2:4.
Chúng ta “chớ chăm về lợi riêng mình, nhưng phải chăm về lợi kẻ khác nữa”.—Phi-líp 2:4.
Todos os dias, no mundo rico, aparecem novos talentos e ferramentas incríveis — tudo à nossa disposição — para visar doenças com precisão de formas que nunca imaginei fossem possíveis.
Mỗi ngày trong thế giới giàu có, chúng tôi mang những tài năng và công cụ không thể tin được -- mọi điều tùy ý sử dụng chúng tôi-- là nhắm đến chính xác những căn bệnh theo những cách mà tôi chưa bao giờ tưởng tượng sẽ là có thể.
19 Visar os interesses de outros assume várias formas.
19 Có nhiều hình thức để chăm về lợi người khác.
Pest... visar o que você pode tomar.
Nhắm cho kỹ vào.
17 Pois eis que o Senhor os havia abençoado com riquezas do mundo por tanto tempo, que não haviam sido instigados a irar-se nem a guerrear nem a derramar sangue; por conseguinte começaram a pôr o coração nas riquezas; sim, começaram a visar a lucros, para elevarem-se uns acima dos outros; portanto, principiaram a cometer aassassinatos secretos e a roubar e a saquear, a fim de obter lucros.
17 Vì này, Chúa đã ban phước cho họ quá lâu với bao của cải thế gian để họ không còn bị khích động tức giận, để gây lên những cuộc chiến tranh và đổ máu; vậy nên họ bắt đầu để hết lòng ưa thích của cải của mình; phải, họ bắt đầu kiếm cách thu lợi cho mình để được cao sang hơn kẻ khác; vậy nên họ bắt đầu nhúng tay vào những vụ sát nhân abí mật, trộm cắp, cướp bóc, để thủ lợi cho mình.
• De que maneiras podemos visar os interesses de outros?
• Chúng ta có thể chăm về lợi người khác qua những cách nào?
Filipenses 2:4 nos incentiva a ‘não visar, em interesse pessoal, apenas os nossos próprios assuntos, mas também, em interesse pessoal, os dos outros’.
Phi-líp 2:4 khuyến khích chúng ta “chớ chăm về lợi riêng mình, nhưng phải chăm về lợi kẻ khác nữa”.
Foi na altura em que os talibãs paquistaneses começaram a visar sistematicamente as escolas de raparigas e que culminaram no ataque a Malala Yousafzai.
Đó là thời gian khi phiến quân Pakistan Taliban đã mở đầu cuộc tấn công có hệ thống vào các nữ sinh trung học mà đỉnh điểm là vụ tấn công Malala Yousafzai.
A sociedade, argumentou Bentham, é nada mais que o total de indivíduos, de modo que, se alguém visar produzir um bem social líquido, então será necessário assegurar que um maior nível de prazer seja experimentado por todas as classes sociais do que a dor, independentemente de números.
Xã hội, theo Bentham, không gì khác hơn là tổng cộng của các cá nhân, nên nếu nhắm vào việc tạo ra sự tốt đẹp cho xã hội, thì phải đảm bảo tạo ra nhiều sự hài lòng hơn là nỗi đau, dù cho số lượng cá nhân là bao nhiêu.
Como podemos aplicar o conselho de Paulo de ‘visar’ os interesses de outros?
Làm thế nào chúng ta có thể áp dụng lời khuyên của Phao-lô trong việc “quan tâm” đến lợi ích của người khác?
21 Além dos anciãos, cada cristão fiel deseja pôr em prática a recomendação inspirada de não visar, “em interesse pessoal, apenas os [seus] próprios assuntos, mas também, em interesse pessoal, os dos outros”.
21 Ngoài các trưởng lão, mỗi tín đồ trung thành của Đấng Christ cũng nên áp dụng mệnh lệnh được soi dẫn là “chớ chăm về lợi riêng mình, nhưng phải chăm về lợi kẻ khác nữa”.
Ricardo argumentou que o aumento nas tarifas, apesar de visar beneficiar a renda dos agricultores, produziria meramente um aumento nos preços das rendas da terra que iriam para os bolsos dos proprietários de terra.
Ricardo tranh luận rằng tăng thuế nhập khẩu, dù với mục tiêu tưởng chừng là vì lợi ích của người nông dân trong nước, chỉ khiến giá cả tăng lên, và phần đó sẽ trở thành địa tô rơi vào túi các chủ đất, chứ người nông dân thực chất không được hưởng gì.
Neste caso, a comunicação envolve ‘não visar, em interesse pessoal, apenas os seus próprios assuntos, mas também, em interesse pessoal, os dos outros’.
Trong trường hợp này sự thông tri đòi hỏi “mỗi người trong anh em chớ chăm về lợi riêng mình, nhưng phải chăm về lợi kẻ khác nữa” (Phi-líp 2:4).
20, 21. (a) O que o encorajamento tem a ver com visar os interesses de outros?
20, 21. (a) Lời khích lệ liên quan thế nào đến việc chăm về lợi người khác?
A Bíblia diz que os cristãos ‘não devem visar, em interesse pessoal, apenas os próprios assuntos, mas também, em interesse pessoal, os dos outros’.
Kinh Thánh nói rằng tín đồ Đấng Christ nên “chớ chăm về lợi riêng mình, nhưng phải chăm về lợi kẻ khác nữa”.
Apesar de as forças de Satsuma visar a preservar o papel dos samurai, usaram métodos militares ocidentais, armas de fogo e canhões; inclusive nas descrições de Saigō Takamori via-se vestido com uniforme militar ocidental.
Mặc dù họ chiến đấu để bảo vệ vị trí của samurai, họ cũng sử dụng của các phương pháp quân sự phương Tây, súng, pháo; tất cả các miêu tả về Saigō Takamori đều tả ông trong bộ quân phục kiểu phương Tây.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ visar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.