visone trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ visone trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ visone trong Tiếng Ý.
Từ visone trong Tiếng Ý có các nghĩa là chồn vizon, Chồn nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ visone
chồn vizonnoun |
Chồn nhỏnoun (nome comune di alcune speci di mammiferi) |
Xem thêm ví dụ
Col tempo acquistai una certa fama e iniziai a guadagnare bene, abbastanza da potermi permettere beni di lusso come gioielli, pellicce di visone e attici esclusivi. Với thời gian, tôi nổi tiếng và kiếm được nhiều tiền—đủ để hưởng cuộc sống xa hoa với nữ trang, áo choàng lông chồn và một căn hộ sang trọng nhất. |
Non puoi prendere quel visone. Dì không thể lấy cái này được. |
Giustino Martire, del II secolo E.V., scrisse di Gesù: “Mentre infatti era tra gli uomini ha fabbricato, come opere di carpenteria, aratri e gioghi”. — Dialogo con Trifone, 88, 8, a cura di G. Visonà, Edizioni Paoline, Milano, 1988. Justin Martyr, người sống trong thế kỷ thứ hai CN, viết về Chúa Giê-su: “Khi sống với họ, ngài hành nghề thợ mộc, chế tạo cày và ách”. |
La popolazione di visoni europei iniziò a diminuire durante il XIX secolo, quando la specie scomparve rapidamente da alcune parti dell'Europa centrale. Số lượng chồn vizon châu Âu đã bắt đầu co lại trong thế kỷ 19, loài này nhanh chóng bị tuyệt chủng ở một số vùng của Trung Âu. |
Puoi darmi il mio visone? Đưa mẹ chăn lông chồn với? |
Il visone europeo è classificato dalla IUCN tra le specie in pericolo critico a causa della sua continua dimunuzione; è stato calcolato che nel corso delle ultime tre generazioni il numero di esemplari sia diminuito di oltre il 50%, e si prevede che il tasso di diminuzione superi l'80% nel corso delle successive tre generazioni. Loài này được IUCN xếp vào nhóm loài nguy cấp do sự suy giảm liên tục với số lượng giảm hơn 50% so với ba thế hệ trong quá khứ và dự kiến sẽ giảm với tốc độ vượt quá 80% trong ba thế hệ tiếp theo. |
Ha una colorazione simile a quella del visone americano, ma è leggermente più piccolo e possiede un cranio meno specializzato. Chúng tương tự như màu sắc cho chồn vizon Mỹ, nhưng hơi nhỏ hơn và có một hộp sọ ít chuyên dụng hơn. |
Filosofi come Hume, Cartesio e Hobbes avevano una visone simile delle cose. Những triết gia như Hume, Descartes hay Hobbes cũng hình dung tương tự. |
la visone dell'invisibile ed inconoscibile. Loại dựa trên điều ta không thể nhìn thấy: tưởng tượng về cái không thấy và không thể biết được. |
La visione basata su ciò che non si può vedere: la visone dell'invisibile ed inconoscibile. Loại dựa trên điều ta không thể nhìn thấy: tưởng tượng về cái không thấy và không thể biết được. |
Selvaggia e spregiudicata Bella come la pelliccia di un visone Hoang dại và phóng túng và Khoác cải vẻ đẹp khăn choằng lông chồn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ visone trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới visone
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.