vislumbrar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vislumbrar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vislumbrar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ vislumbrar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lấp lánh, nhìn thấy, nhìn, xem, lung linh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vislumbrar

lấp lánh

(gleam)

nhìn thấy

(see)

nhìn

(see)

xem

(see)

lung linh

Xem thêm ví dụ

"Se o divino génio atribuído à tua causa "decidir deixar vislumbrar algum momento de assombro "através dos teus esforços, então 'Olé!'
Khi những vì thần được ấn định trong trường hợp của mình quyết định để điều kỳ diệu được xuất hiện, dù chỉ trong 1 khoảng khắc qua những cố gắng của bạn thôi, thì "Ole!"
Mas para vislumbrar o quê?
Đổi lại với chút gì chứ?
As decisões justas de minha avó exerceram um grande impacto nas gerações da família além do que ela conseguia vislumbrar quando jovem.
Những quyết định ngay chính của bà ngoại tôi đã ảnh hưởng đến các thế hệ gia đình của bà vượt xa điều bà có thể thấy khi còn là một thiếu nữ.
Ao olharmos para os rostos que estamos vendo hoje, conseguimos vislumbrar os jovens adultos de todo o mundo, tanto solteiros quanto casados, que participam desta transmissão.
Khi nhìn vào gương mặt của những người mà chúng tôi có thể nhìn thấy buổi tối hôm nay, thì chúng tôi hình dung ra những người thành niên trẻ tuổi trên khắp thế giới, cả độc thân lẫn đã kết hôn, đang tham dự buổi phát sóng này.
Ao nos tornarmos uma força espiritual para as pessoas a nossa volta, nossa influência se estenderá além do que conseguimos vislumbrar agora.
Khi chúng ta trở thành một sức mạnh thuộc linh cho những người xung quanh mình, thì ảnh hưởng của chúng ta sẽ vượt xa hơn điều chúng ta có thể nhìn thấy.
Agora, 250 mais tarde, acho que começamos a vislumbrar como é que isto acontece.
Giờ thì, 250 năm sau, tôi nghĩ chúng ta đang bắt đầu hé mở cách thức mà nó được thực hiện.
Estamos a começar a vislumbrar o porquê e o como do belo, pelo menos, em termos de o que isso significa para o rosto e forma humanos.
Chúng ta bắt đầu thoáng thấy cái tại sao và thế nào của vẻ đẹp, ít nhất là xét về mặt ý nghĩa của nó với khuôn mặt và hình dáng người.
Além do Que Podemos Vislumbrar
Vượt Xa Hơn Điều Chúng Ta Có Thể Nhìn Thấy
" Ele estava na casa cerca de meia hora, e eu podia vislumbrar- lo no janelas da sala de estar, andando para cima e para baixo, conversando animadamente, e acenando com braços.
" Ông ấy trong nhà khoảng nửa giờ, và tôi có thể nắm bắt cái nhìn thoáng qua của anh ta trong cửa sổ của phòng khách, nhịp lên xuống, nói chuyện hào hứng, và vẫy tay của mình vũ khí.
Passado muito tempo, Laura começou a vislumbrar manchas de água azul, entre as árvores.
Một hồi lâu sau, Laura bắt đầu thoáng thấy những gợn nước xanh sau các cội cây.
John Keegan, redator de questões de defesa militar no jornal Daily Telegraph, da Grã-Bretanha, escreve: “Apesar da confusão e da incerteza, parece quase possível vislumbrar o contorno emergente dum mundo sem guerra.”
Ông John Keegan, chủ bút về vấn đề quốc phòng của nhật báo Daily Telegraph ở Anh Quốc, đã viết: “Dù thế giới này có đầy sự hỗn loạn và bấp bênh, dường như người ta vẫn có thể thoáng thấy một thế giới không chiến tranh dần dần ló dạng”.
Ao vislumbrar todos os missionários que serviram desde essa época, é incrível que um terço deles seja do grupo etário de vocês.
Khi các em suy ngẫm về tất cả những người truyền giáo đã phục vụ kể từ lúc đó, thì thật là điều kỳ diệu để thấy rằng một phần ba số đó thuộc vào lứa tuổi của các em.
Apenas em quatro pontos, é possível se vislumbrar um pouco dessa água.
Chỉ một trong bốn điều này đã đủ mất nước.
Se assim o fizermos, a influência de nossa fé e retidão durará muito além do que podemos vislumbrar.
Khi làm như vậy, ảnh hưởng của đức tin và sự ngay chính của chúng ta sẽ lâu bền vượt xa hơn điều chúng ta có thể nhìn thấy được.
Como irmãos, precisamos vislumbrar que nosso Pai Celestial ama Seus filhos de igual modo, como qualquer bom pai terreno o faria.
Là anh chị em với nhau, chúng ta phải thấy rằng Cha Thiên Thượng của chúng ta yêu thương đồng đều con cái Ngài, cũng giống như bất cứ người cha tốt lành nào ở trần thế đều làm thế.
Parecia que o tempo havia parado e, por um instante, pudemos vislumbrar o grande plano eterno.
Dường như tất cả thời gian lắng đọng, và trong một chốc lát, chúng tôi đã có thể thấy được kế hoạch vĩnh cửu vĩ đại.
Espiões e rivais no mundo da herpetologia engoliriam nove cobras para vislumbrar as maravilhas dentro desta sala.
Gián điệp và thù địch trong giới bò sát học sẽ ăn chín con rắn sọc chỉ để được liếc qua những kỳ quan bên trong chiếc phòng này.
Talvez possamos vislumbrar algo através dele.
Có lẽ ta có thể biết được chút tin tức từ cậu ấy.
Preciso vislumbrar esses melões
Tao phải ra liếc một cái mới được
Mas às vezes podemos vislumbrar o mundo perdido... por meio dos restos do passados.
Thế giới chúng ta đang biết... nằm bên dưới một thế giới khác... ẩn trong dấu vết mất tích trong thời gian
Não sei se meu pai conseguia vislumbrar a sabedoria desse ato. Amo o meu pai pelo que fez naquele dia.
Tôi không biết chắc cha tôi có thể nhìn thấy trước được sự khôn ngoan trong hành động của ông không, nhưng tôi yêu thương ông về điều ông đã làm trong ngày đó.
Foi concedido àqueles pais o extraordinário dom de vislumbrar a eternidade e a verdadeira identidade e estatura pré-mortal de seus filhos.
Các bậc cha mẹ đó đã được ban cho ân tứ đặc biệt là có được một khái niệm về điều quan trọng và vĩnh cửu và về việc nhìn thấy gốc tích thực sự và sự tiến triển của con cái họ trên tiền dương thế.
Ló viu “o que poderia ganhar com aquilo” ao vislumbrar a fértil planície do Jordão e escolheu a terra que ficava próxima a cidade mundana de Sodoma14. Abraão satisfez-se em levar seus rebanhos para viver na terra mais árida de Canaã, apesar disso acumulou ainda mais riquezas lá.
Lót thấy “việc này có ích lợi lớn cho mình” khi ông nhìn thấy đồng bằng Giô Đanh màu mỡ và chọn xứ đó ở gần bên Sô Đôm, một nơi sa đọa thuộc về thế gian.14 Áp Ra Ham hài lòng dẫn bầy chiên mình vào một xứ cằn cỗi hơn, xứ Ca Na An, nhưng tại đó ông đã tích lũy nhiều của cải hơn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vislumbrar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.