vitral trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vitral trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vitral trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ vitral trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là vách kính, mái kính, cửa sổ, kính cửa sổ, kính ghép màu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vitral

vách kính

mái kính

cửa sổ

kính cửa sổ

kính ghép màu

Xem thêm ví dụ

Um calendário para renovar os vitrais da capela de Mouthe.
Một cuốn lịch gây quỹ cho nhà nguyện Mouthe.
Vitral do Templo de Palmyra Nova York (extrema esquerda).
Đền Thờ Palmyra New York toàn kính màu (ở bên trái, phía xa).
Vitral, Templo de Nauvoo Illinois (extrema esquerda).
Kính màu, Đền Thờ Nauvoo Illinois (ở xa bên trái).
A experiência religiosa de milhões de pessoas se resume basicamente à realização dessas práticas e à presença em edifícios com uma arquitetura impressionante, belos vitrais e música cativante.
Những thực hành này, cùng với kiến trúc nguy nga của một nhà thờ, các cửa sổ bằng kính màu và âm nhạc quyến rũ, ít nhiều tóm tắt lại hết thảy những kinh nghiệm về tôn giáo của hàng triệu người.
Aqui vemos um vitral no Bronx.
Đây là mảnh thủy tinh nhẵn ở Bronx
O extremo oriental, é caracterizado pela presença de vitrais muito antigos, o que é raro em Inglaterra.
Phần cuối phía đông giữ lại nhiều kính màu cổ xưa, rất hiếm ở Anh.
Kelly, quando estavas no primeiro ano do secundário, disseste-me que partiste o vitral de uma igreja.
Kelly, hồi cô lên năm hai trung học, cô bảo là cô đã làm vỡ kính cửa sổ nhà thờ.
Outro projeto de vitral foi numa biblioteca pública em São José, Califórnia.
Một dự án về thủy tinh khác được trình diễn ở thư viện công cộng tại San Jose, Californa.
Necessitamos de duas janelas com vitrais e me ocorreu que poderíamos retratar alguma coisa típica desta área.
Nó cần hai cái cửa sổ kính màu, và theo tôi thấy... chúng tôi có thể thử một cái gì đó mang sắc thái bản địa của vùng này.
Eu sentia um espírito especial ao olhar para a bela cena no vitral, que mostrava, em um bosque sagrado, um menino de fé que tomou a corajosa decisão de orar sinceramente a nosso Pai Celestial, que o ouviu e respondeu com amor.
Tôi cảm nhận một tinh thần đặc biệt trong khi nhìn vào cảnh xinh đẹp nơi bức hình trên cửa kính này về một thiếu niên đầy tin tưởng trong một khu rừng thiêng liêng là người đã chọn một quyết định can đảm để cầu nguyện khẩn thiết lên Cha Thiên Thượng đầy lòng nhân từ, là Đấng đã lắng nghe và đáp ứng lời ông một cách đầy yêu thương.
Atrás de uma janela com vitral colorido.
Đó, phía sau những cái cửa kính màu.
Isso foi o que vi na minha visão, um vitral.
Tôi đã thấy thứ này trong viễn cảnh trên khung kính nhiều màu.
Steve, um ex-professor da Juilliard School e pianista, agora vive tranquilamente em Tybee Island, a pequena cidade litorânea onde havia crescido, trabalhando no vitral da igreja local para substituir o que havia sido perdido em um incêndio.
Steve, cựu giáo sư trường Juilliard và là nghệ sĩ dương cầm hòa nhạc, hiện đang sống yên tĩnh tại đảo Tybee, tại bãi biển Georgia nơi ông lớn lên, đang làm cửa sổ kính màu cho nhà thờ ở đó để thay thế sau khi nhà thờ bị cháy trong hỏa hoạn.
Ao chegarmos a uma área do templo que poucos poderiam ver, o mesmo homem nos parou e dirigiu nossa atenção para uma nova e bela janela com um vitral recém-instalado.
Khi chúng tôi đến gần một khu vực ít có người thấy trong đền thờ, thì cũng người đàn ông ấy chặn chúng tôi lại và chỉ cho chúng tôi thấy một cánh cửa sổ bằng loại kính có chì trong đó rất đẹp mới vừa được lắp vào.
Quando os leigos deixarem de perseguir a Igreja tudo o que resta é uma data de condomínios com janelas de vitrais.
Sau khi các giáo sĩ thế tục khủng bố nhà thờ xong... tất cả những gì ta còn lại là một đám căn hộ với cửa kính màu.
O vitral representava a Primeira Visão, com Joseph Smith ajoelhado no Bosque Sagrado, olhando para o céu e para a coluna de luz.
Bức kính màu mô tả Khải Tượng Thứ Nhất, với Joseph Smith đang quỳ trong Khu Rừng Thiêng Liêng, nhìn lên trời và nơi một luồng ánh sáng.
A janela media uns 60 centímetros de largura por 1,80 metro de altura e nela estava instalado um vitral com um pequeno padrão geométrico.
Cánh cửa sổ này rộng khoảng 60 centimét và cao khoảng 1.8 mét làm bằng kính màu có vẽ các mô hình hình học nhỏ.
As janelas dos espaços de exposição e os vitrais das colecções permanentes foram devolvidos à sua iluminação natural.
Cửa sổ khu vực triển lãm và các cửa kính của không gian trưng bày được thiết kế để lấy ánh sáng tự nhiên.
Havia um benefício adicional decorrente daquela designação: A pessoa que movimentava os foles se sentava num lugar que dava uma boa visão do vitral que embelezava a frente da capela.
Có thêm một lợi ích đến từ công việc chỉ định này: người điều khiển các ống hơi ngồi ở một ghế ngồi đặc biệt nhìn ra một quang cảnh tuyệt vời của cánh cửa kính màu mà tô điểm cho phần trước của ngôi giáo đường.
Foi para aqui que o vitral nos mandou.
Được rồi, đây chính là chỗ mà tấm kính đã chỉ.
Tem que limpar os vitrais todos os meses.
Cậu phải chùi cửa kính màu mỗi tháng.
A primeira vez que disse uma prece foi numa catedral com vitrais.
Lần đầu tiên tôi thốt ra lời cầu nguyện là trong một thánh đường có kính sơn màu.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vitral trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.