vivência trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vivência trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vivência trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ vivência trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Trải nghiệm, kinh nghiệm, sự từng trải, trải nghiệm, thí nghiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vivência

Trải nghiệm

(experience)

kinh nghiệm

(experience)

sự từng trải

(experience)

trải nghiệm

(experience)

thí nghiệm

Xem thêm ví dụ

O professor pode ajudar os alunos a abrirem o coração e nutrirem essa influência do Espírito, dando-lhes oportunidades de falar de experiências que tiveram com a vivência de um princípio do evangelho e de prestar testemunho de sua veracidade.
Các giảng viên có thể giúp các học viên mời gọi và nuôi dưỡng những cảm nghĩ này của Thánh Linh bằng cách cho các học viên cơ hội để chia sẻ những kinh nghiệm họ đã có trong việc sống theo một nguyên tắc phúc âm và làm chứng về lẽ trung thực của nguyên tắc này.
Portanto, reconheça e honre a maneira como cada pessoa vivencia o luto.
Vì vậy, phải công nhận và tôn trọng cách mỗi người trải qua nỗi đau buồn.
Portanto, quero que reimaginem um mundo com melhor qualidade de ar, melhor qualidade de vida e melhor qualidade de vivência para todos incluindo as gerações futuras.
Vì vậy tôi muốn các bạn hình dung lại một thế giới với chất lượng không khí tốt hơn, chất lượng cuộc sống tốt hơn, cho tất cả mọi người, kể cả các thế hệ tương lai.
Desde aquela época, como pesquisador da Igreja e, depois, como missionário e, mais tarde, como pai e como líder, todas essas experiências formaram um conjunto de vivências e sentimentos – pequenos, na maioria – que não me deixaram dúvida de que a semente era “uma boa semente” (Alma 32:30).
Kể từ những ngày đó, đối với tôi là một người tầm đạo của Giáo Hội, và về sau là một người truyền giáo, và rồi là một người cha và một vị lãnh đạo, tất cả những kinh nghiệm này cùng nhau họp thành những kinh nghiệm và cảm nghĩ thường là rất nhỏ mà chắc chắn “phải là một hạt giống tốt” (xin xem An Ma 32:30).
Se todos fizermos isso, chegaremos a um estado que eu acho que será de vivência saudável no mundo.
Nếu làm được, chúng ta sẽ chuyển tới một vùng theo tôi là đáng sống trên thế giới.
Os seus escritos englobam as obras: The Novels of Park Jiwon: Translations of Overlooked Worlds, uma coleção de novelas desse pensador crítico da Coreia pré-moderna, The Visible Vernacular: Vernacular Chinese and the Emergence of a Literary Discourse on Popular Narrative in Edo Japan, um estudo sobre o impacto da literatura chinesa vernácula no Japão, Life is a Matter of Direction, not Speed: A Robinson Crusoe in Korea, uma descrição das suas próprias vivências na Coreia, e Scholars of the World Speak out About Korea's Future, uma série de entrevistas a intelectuais de renome, tais como Francis Fukuyama, Larry Wilkerson e Noam Chomsky sobre a Coreia atual.
Xuất bản của ông bào gồm các sách The Novels of Park Jiwon: Translations of Overlooked Worlds, The Visible Vernacular: Vernacular Chinese and the Emergence of a Literary Discourse on Popular Narrative in Edo Japan, Life is a Matter of Direction, not Speed: A Robinson Crusoe in Korea, Scholars of the World Speak out About Korea's Future, ông cũng có các bài phỏng vấn với các học giả hàng đầu như Francis Fukuyama, Larry Wilkerson, và Noam Chomsky về Hàn Quốc đương đại.
Um total de 289 espécies de pássaros, 75 mamíferos (incluindo 19 espécies de morcegos), 32 répteis e várias espécies de plantas habitam as quatro zonas de vivência do park: deserto, zona ripária, bosque, e floresta temperada de coníferas.
Vườn quốc gia có rất nhiều loài thực vật cũng như 289 loài chim, 75 loài thú (trong đó có 19 loài dơi), 32 loài bò sát sống ở 4 khu vực sinh thái là sa mạc, ven sông, rừng gỗ và rừng lá kim.
Quarto e último, por favor, entenda que o que você vê e vivencia agora não é o que sempre será.
Điều thứ tư và cuối cùng, xin hãy hiểu rằng những gì các anh chị em thấy và trải qua bây giờ không phải là sẽ như vậy vĩnh viễn.
Por meio dessas vivências, esse Treinamento Mundial de Liderança vai ajudar a fortalecer as famílias e a Igreja em todo o mundo.
Qua những kinh nghiệm này, Chương Trình Huấn Luyện Giới Lãnh Đạo Toàn Cầu này sẽ giúp củng cố gia đình và Giáo Hội trên khắp thế giới.
A minha vivência única do mundo ajudou-me a encontrar a solução.
Kinh nghiệm độc nhất thế giới giúp tôi thấm nhuần giải pháp của mình.
Em suas ações e atitudes, aquelas maravilhosas irmãs incorporavam algo que é muito mais do que um reflexo de seus anos de vivência.
Trong các hành động và thái độ của họ, hai người chị truyền giáo phi thường này là hiện thân của một điều gì có ý nghĩa nhiều hơn chỉ là kết quả của cuộc sống trần thế của họ.
Ajude os alunos a compreender que os termos “nascer de Deus” ou “nascer de novo” referem-se à mudança que a pessoa vivencia quando aceita Jesus Cristo e começa uma nova vida como Seu discípulo.
Giúp học sinh hiểu rằng việc “được Thượng Đế sinh ra” hoặc “được tái sinh” đề cập đến sự thay đổi mà một người đã nhận thấy khi họ chấp nhận Chúa Giê Su Ky Tô và bắt đầu một cuộc sống mới với tư cách là môn đồ của Ngài.
Imaginem só: irmãs de todas as idades, vivências, nacionalidades e idiomas, unidas na fé e no amor ao Senhor Jesus Cristo.
Hãy thử tưởng tượng xem: các chị em thuộc mọi lứa tuổi, lai lịch, quốc tịch và ngôn ngữ đoàn kết lại với nhau trong đức tin và tình yêu thương dành cho Chúa Giê Su Ky Tô.
Govinda resolve unir-se aos discípulos de Buda, enquanto, Siddharta confirma sua teoria de que nenhuma doutrina, somente a vivência, pode levar e iluminação.
Govinda tham gia vào tăng đoàn của các nhà sư Phật giáo, nhưng Siddhartha tự tin rằng chỉ có kinh nghiệm bản thân chứ không có lời dạy bên ngoài nào có thể dẫn tới kiến thức thật sự và sự khai sáng.
Sua vivência confirma para ele os ensinamentos de seus pais, que ele espera compartilhar em seu chamado para o Segundo Quórum dos Setenta.
Những kinh nghiệm của ông đã dùng để xác nhận những lời giảng dạy của cha mẹ ông, là những điều ông hy vọng chia sẻ qua sự kêu gọi của ông vào Đệ Nhị Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi.
Como sabemos, é difícil separar o que é verdade do que é nossa própria vivência.
Như chúng ta đều biết, rất khó để chọn ra lẽ thật từ những kinh nghiệm của chúng ta.
A pornografia não deve ser uma ilusão, mas uma vivência de transmissão sexual.
Phim sex không nên ảo tưởng, mà quan hệ tình dục thật mới đáng.
Deus quer que você encontre seu caminho de volta à presença Dele, e o Salvador é o caminho.5 Deus quer que você aprenda a respeito de Seu Filho Jesus Cristo e vivencie a profunda paz e alegria resultantes de seguir o caminho do divino discipulado.
Thượng Đế muốn các anh chị em tìm đường trở về cùng Ngài, và Đấng Cứu Rỗi là con đường.5 Thượng Đế muốn các anh chị em phải học hỏi nơi Vị Nam Tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô, và cảm nhận sự bình an và niềm vui sâu sắc phát sinh từ việc đi theo con đường của các môn đồ của Chúa.
Devido a sua rebelião, Lúcifer negou a si mesmo todas as bênçãos e vivências da mortalidade que são possíveis por meio de um corpo de carne e ossos.
Vì cuộc nổi loạn của nó, nên Lu Xi Phe đã tự mình chối bỏ tất cả các phước lành và kinh nghiệm trên trần thế mà có thể nhận được qua một thể xác bằng xương bằng thịt.
E aí, mesmo assim, às vezes, assistir à televisão, em cerca de 8% do tempo vivencia-se a fluidez, mas isso é quando se escolhe algo que se quer realmente assistir e você ganha feedback por isso.
Mặc dù thỉnh thoảng khi xem ti vi, khoảng 7-8% thời gian là 'dòng chảy', nhưng chỉ khi bạn chọn chương trình bạn thật sự muốn xem và nhận được phản hồi từ nó.
Podem saber o quanto alguém está satisfeito com a sua vida, e isso, na realidade, não vos diz muito sobre quão feliz é a vivência dessas pessoas, e vice versa.
Bạn có thể biết được tới mức độ nào một người thỏa mãn với cuộc đời của họ, và nó không nói lên được nhiều về mức độ hạnh phúc mà người đó đang có, và ngược lại.
Vou fazer algumas perguntas sobre a sua vivência e tratamento aqui.
Tôi sẽ hỏi anh vài câu về những trải nghiệm và cách đối xử ở đây.
"Parece-me que estas são as novas formas de vida," escreveu, "e que elas irão tomar o lugar das antigas, não por pregações ou votos, mas através de sua vivência."
"Đối với tôi dường như chúng là những lối sống mới," bà viết," và chúng sẽ thay thế những thứ cũ, không phải bằng rao giảng hay bỏ phiếu, mà bằng cách sống theo chúng."
Pode-se também recorrer à vivência pessoal para comprovar as declarações.
Cũng có thể dùng những kinh nghiệm riêng để chứng minh lời phát biểu.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vivência trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.