vločka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vločka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vločka trong Tiếng Séc.

Từ vločka trong Tiếng Séc có nghĩa là vảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vločka

vảy

noun

Xem thêm ví dụ

Pokud je atmosféra dostatečně chladná, tvoří se místo dešťových kapek sněhové vločky.
Nếu bầu khí quyển đủ lạnh thì các giọt nước biến thành tuyết thay vì mưa.
Vločka sněhu, kousek ledu i síla větru mohou rozhodnout výsledek závodu nebo zápasu.
Một bông tuyết, một inch băng, sức gió, có thể quyết định kết quả của một cuộc đua hay một trận đấu.
Tak například zde vlevo vidíme sněhové vločky, jak se jeví v přírodě.
Ví dụ, ở bên trái đây, chúng ta có thể thấy một bông tuyết xuất hiện trong tự nhiên.
5 Někteří lidé se studiu sněhových vloček a jejich fotografování věnují už řadu desetiletí.
5 Một số người đã mất hàng chục năm nghiên cứu và chụp hình bông tuyết.
Ale co jednotlivé sněhové vločky?
Bạn có biết nó giống gì không?
Podívej, sněhová vločka.
một bông tuyết.
Zeptal se, jestli by chtěl organické Toasted O's, nebo vločky s cukrovou polevou, ty s tou velkou pruhovanou postavičkou na obalu.
Ông hỏi nó thích loại Toasted O's hữu cơ hay loại ngũ cốc bọc đường - loại mà có một hình nhân vật hoạt hình ở mặt trước.
Kolik normálních výsledků testů potřebujeme, abychom zjistili, že pacient je falešník přecpán ovesnými vločkami?
Còn bao nhiêu xét nghiệm nữa để biết được bệnh nhân là một tên lừa đảo?
Budeš mít ještě moře času na své dítě, ovesné vločky a špinavé plínky.
Cô sẽ có nhiều thời gian với con mình với bột yến mạch và tã bẩn.
Tak můžu si dát vločky a zeptat se, proč se scházíme?
Để ta có thể mang cho cháu món yến mạch và hỏi lý do ta gặp nhau à?
Ty sněhové vločky vypadají tak nádherně.
Bông tuyết trông đẹp đấy
Možná bys měl být teď zas ty na chvíli testovací sněhovou vločkou.
Có lẽ cậu hôm nào đó cậu nên làm người kiểm tra
A pak vpravo vidíme kymaticky vytvořené sněhové vločky.
Và tiếp đến bên phải, chúng ta thấy một bông tuyết tạo ra từ sóng âm.
Pojďme a zkontrolujeme Vločku Shiro-chan.
Hãy đi thăm Bạch Tuyết.
Ale i kdyby dvě sněhové vločky ve výjimečném případě vypadaly jako dvojčata, změnilo by se opravdu něco na tom, že jejich ohromná rozmanitost je podivuhodná?
Ngay trong trường hợp hiếm thấy, hai bông tuyết hình như giống hệt nhau, điều này có thật sự khiến tính đa dạng hết sức phong phú của bông tuyết kém phần kỳ diệu không?
A jako konečný produkt této části procesu jsou malé vločky plastu: jeden typ, jedna jakost.
Và sau cuối của quy trình này đưa lại một lớp nhựa: một loại, một lớp.
O šest měsíců později dětem těchto žen nabídli vločky zamíchané v mrkvové šťávě, a pozorovali jejich výrazy obličeje, když je jedly.
Sáu tháng sau, người ta để cho các bé uống hỗn hợp nước ép cà rốt và ngũ cốc, đồng thời ghi nhận lại những nét mặt và biểu cảm của các bé khi chúng uống.
Každá vločka je voda čekající na jarní proměnu.
Mỗi tinh thể tuyết đều chờ để được tan thành nước vào mùa xuân.
Co je typické pro tyto stavy třeba pro třes je neschopnost pít nebo jíst vločky nebo polívku aniž byste se polili, nebo psát čitelně, aby tomu lidé porozuměli a být opravdu nezávislý v životě bez pomoci ostatních.
Điểm tiêu biểu cho những bệnh này, ví dụ như là cho bệnh run tay, là sự mất khả năng uống hay là ăn canh hoặc là cháo mà không làm đổ vương vãi mọi thứ ra quanh mình, hay viết một cách rõ ràng cho mọi người đọc được, và sống một cuộc sống độc lập không cần sự trợ giúp của người khác.
Servíruje se 100g porce tilápie obalené ve strouhance a smažené s dijonskou hořčicí s kouřící hromadou pekanové quinoa pilaf s křupavou grilovanou brokolicí tak měkkou a sladkou, opečenou napovrchu s trochou chili vloček.
Từ một phần cá rồ phi, khoảng 150 gam, chiên bột giòn với mù tạt Dijon đi kèm với cơm hồ đào thập cẩm và bông cải xanh chiên giòn thật mềm, ngọt, hơi cháy và có mùi khói cùng với một chút vị cay.
Všechny vločky mají šestistranou symetrii, ale nikdy se nenašly dvě stejného tvaru.
Tất cả đều đối xứng 6 phần nhưng chưa bao giờ người ta tìm được hai tinh thể tuyết có hình dạng giống hệt nhau.
Jak se teplý vlhký vzduch z jihu setkává se studeným arktickým vzduchem, vlhkost se krystalizuje a z nebe padají sněhové vločky.
Khi không khí nóng ẩm từ phía Nam gặp không khí khô lạnh Bắc cực, hơi ẩm tụ lại và những tinh thể tuyết rơi xuống từ trên trời.
Vaše kůže jako vločka bílá.
Làn da cô trắng như bông tuyết.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vločka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.