vouloir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vouloir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vouloir trong Tiếng pháp.

Từ vouloir trong Tiếng pháp có các nghĩa là muốn, cần, sẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vouloir

muốn

verb (Avoir l’intention, la volonté de faire quelque chose, s’y déterminer. (Sens général)

Tu pourrais inviter au festival tout ceux qui veulent venir.
Bạn có thể mời bất ai muốn đến Festival.

cần

verb (Ressentir un fort désir pour quelque chose.)

Je veux un couteau avec lequel couper la corde.
Tôi cần một con dao để cắt dây thừng.

sẽ

adverb

Vous pensez manifestement que je vous veux du mal.
Nghe này, ông chắc nghĩ rằng tôi sẽ làm hại ông.

Xem thêm ví dụ

je sens... que tu es du genre à vouloir tout contrôler.
Tôi cảm nhận được anh đúng là một tên gia trưởng.
Cela dit, mal orientée, une remise en question ne sert à rien et peut même nous être très néfaste sur le plan spirituel. Ce serait le cas si elle nous amenait à vouloir trouver notre “ identité ” ou des réponses à nos interrogations indépendamment de nos relations avec Jéhovah ou à l’extérieur de la congrégation*.
Tuy nhiên, nếu không được hướng dẫn đúng đắn, việc tự xét mình có thể khiến chúng ta muốn “tự khẳng định mình” hoặc tìm giải đáp bên ngoài mối quan hệ với Đức Giê-hô-va hoặc ngoài hội thánh đạo Đấng Christ, việc đó sẽ vô nghĩa và có thể tai hại về thiêng liêng.
C’est un désir juste de vouloir perdre cette habitude.
Các anh chị em cần có ước muốn ngay chính để thay đổi thói quen này.
Le mieux serait que vous arrêtiez de vouloir diriger ma vie.
Sẽ là tốt nhất nếu cô thôi điều khiển cuộc đời tôi.
Tu dois trouver quelqu'un avec qui tu peux passer deux semaines dans un appartement étroit à Montauk, sous la pluie, sans vouloir le tuer.
Bà phải tìm ai đó bà có thể ở cùng hai tuần trong một nơi chặt hẹp ở Montauk, dưới mưa, và không muốn giết.
Certains étaient assez stupides pour vouloir l’ enterrer avec
Một số người ngốc sẽ mặc nó lên cho ông ta để đem đi chôn
Pourquoi vouloir encore des plantes?
Vậy ta cần cây để làm gì nữa?
Je ne suis pas sûre de vouloir qu'elle change.
Tôi không chắc rằng tôi muốn cô ấy thay đổi.
C' est dans ma nature de vouloir aider
Bản chất của tôi là muốn giúp đỡ mọi người
Peut- elle en vouloir aux autres s’ils se fatiguent de perdre un temps précieux et ne veulent plus prendre rendez-vous avec elle ?
Chị có thể nào trách móc người khác nếu họ chán phải mất thì giờ quý báu và tránh hẹn đi chung với chị nữa không?
Sans vouloir vous offenser, vous n'avez pas les moyens d'acheter de telles voitures.
Không có ý xúc phạm, nhưng các anh không đủ khả năng thắng xe trong cuộc đấu giá này.
Je ne suis même pas sûre de le vouloir.
Tôi cũng không chắc tôi có thật sự muốn như vậy không
Tu as été si bon de vouloir
Ngài rất mong muốn
PAGE 6 Comment devrions- nous vouloir nous conduire ?
TRANG 6 Chúng ta nên ăn ở như thế nào?
Et la raison pour laquelle pouvoir prévoir toutes ces choses est important, ce n'est pas seulement parce que vous pouvez vous retrouver à la tête d'un Hedge Fund, et vouloir en tirer de l'argent, mais c'est parce que si vous pouvez prévoir comment les gens vont agir, vous pouvez transformer leurs actions.
Và lí do vì sao dự đoán được những thứ đó là việc quan trọng, không phải là bạn có thể thành lập một quỹ đầu cơ và kiếm tiền, mà là bởi vì bạn có thể dự đoán những gì người ta sẽ làm, bạn có thể vạch ra những gì họ sẽ làm.
Sans vouloir vous offenser, mais à chaque fois que je vous parle, j'ai l'impression que c'est pire.
Không có ý gì đâu, nhưng mỗi lần tôi nói chuyện với ông, thì tôi lại càng cảm thấy tồi tệ hơn.
T'es sûr de pas vouloir entrer?
Tôi chắc là không dụ dỗ anh vào trong được?
Quelquefois, dans la routine de notre vie, nous négligeons sans le vouloir un aspect essentiel de l’Évangile de Jésus Christ, de la même façon qu’on pourrait négliger un joli et délicat myosotis.
Đôi khi, trong các thói quen của cuộc sống, chúng ta thường vô tình bỏ qua một khía cạnh thiết yếu của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô, cũng giống như người ta có thể bỏ qua đóa hoa “xin đừng quên tôi” xinh đẹp, mỏng manh.
Il n’est pas réaliste de vouloir respecter les principes dans mon monde.
Việc sống theo các tiêu chuẩn đạo đức trong thế giới của tôi thì không thực tế.
Sans vouloir t'offenser, Daniel, tes compétences ne me rassurent pas.
Không có ý gì đâu, Daniel, nhưng kỹ năng của cậu khiến tôi thấy lo.
J'ai écrit un post sur le fait de vouloir acheter un banjo -- un banjo à 300 dollars, ce qui est beaucoup.
Tôi viết một bài về việc tôi muốn mua một cây đàn banjo -- một cây 300 đô, cũng khá nhiều tiền.
J'ai pensé vouloir vous montrer quelques photos que j'ai pris de certains de mes mentors.
Vì thì tôi nghĩ mình nên cho khán giả xem vài bức ảnh. Tôi lấy từ những người hướng dẫn.
Nous devons vouloir que notre cœur et nos désirs soient changés et être suffisamment humbles pour nous efforcer d’obtenir l’aide et le pardon des personnes que nous avons offensées ou abandonnées.
Chúng ta phải muốn thay đổi lòng mình và ước muốn phải khiêm nhường đủ để tìm kiếm sự giúp đỡ và tha thứ của những người mà chúng ta có thể đã làm tổn thương hay chối bỏ.
Ainsi, les lecteurs comprendront mieux la signification de ces événements, ce qui les incitera peut-être à vouloir en apprendre davantage sur Jéhovah. — Zek.
Tạp chí này cũng nhấn mạnh nhiều hơn đến lời giải thích của Kinh Thánh về các biến cố hiện tại.
18 Préparez un message attrayant : Vouloir annoncer la bonne nouvelle du Royaume est une chose, mais se sentir à l’aise pour la communiquer en est une autre, particulièrement lorsqu’on est nouveau ou qu’on n’a pas prêché depuis longtemps.
18 Chuẩn bị một thông điệp hấp dẫn: Muốn chia sẻ thông điệp Nước Trời là một điều, nhưng để cho người đó cảm thấy tự tin về cách mình truyền đạt thông điệp lại là một điều khác, nhất là khi họ mới bắt đầu hoặc đã ngưng rao giảng trong một thời gian dài.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vouloir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.