demander trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ demander trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ demander trong Tiếng pháp.

Từ demander trong Tiếng pháp có các nghĩa là hỏi, cầu xin, chất vấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ demander

hỏi

verb

Le voyageur s'est arrêté pour me demander le chemin.
Du khách dừng chân để hỏi tôi đường đi.

cầu xin

verb

Si nous voulons recevoir, nous devons demander, chercher et frapper.
Nếu trông mong nhận được, thì chúng ta phải cầu xin, tìm kiếm, và gõ cửa.

chất vấn

verb

Une demande d'interview du TIME, un message répondeur pour un fonds.
Có một chất vấn từ tờ Time, một thư thoại về một quỹ tưởng niệm nào đó.

Xem thêm ví dụ

Il me demande toujours mon avi sur les nouvelles du jour.
Luôn khoái nghe tôi bình luận tin tức trong ngày
Dieu demande aux enfants d’obéir à leurs parents (Éphésiens 6:1-3).
Đức Chúa Trời đòi hỏi con cái phải vâng lời cha mẹ (Ê-phê-sô 6:1-3).
J’ai demandé à des centaines de jeunes filles de me parler de leurs « lieux saints ».
Tôi đã yêu cầu hàng trăm thiếu nữ chia sẻ “những nơi thánh thiện” của họ với tôi.
Si vous recevez un e-mail suspect dont l'expéditeur vous demande de lui communiquer des informations personnelles ou bancaires, n'y répondez pas et ne cliquez pas sur les liens figurant dans le message.
Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư.
Demande permission de se rendre à pied au site numéro 2.
yêu cầu được đi bộ đến xác máy bay số 2.
Dans l'économie, il y a toujours deux états opposés entre la demande et le capital.
Trong nền kinh tế luôn tồn tại hai trạng thái trái ngược nhau giữa một bên là nhu cầu và một bên là khả năng về vốn.
5 Si un membre du comité de service vous demande d’étudier avec un proclamateur devenu inactif, il vous dira peut-être d’examiner des chapitres précis du livre “ Amour de Dieu ”.
5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình.
Mr Collins a fait une demande à Lizzy, et que pensez-vous qu'elle ait fait?
Anh Collins vừa cầu hôn chị Lizzy, và chị biết không?
Le pasteur pend, là-dehors, battu à mort pour avoir demandé une nouvelle église.
Linh mục treo cổ, ngay tại đó đánh đến chết vì đòi hỏi một nhà thờ mới.
Je me demande pourquoi la pensée fait naître cette peur ; elle fait naître aussi le plaisir, n'est-ce pas?
Đó là, tôi đang hỏi tại sao tư tưởng nuôi dưỡng sợ hãi này, giống như tư tưởng cũng nuôi dưỡng vui thú, phải không?
Alors qu’il était prisonnier à Rome, l’apôtre Paul a humblement demandé à ses compagnons chrétiens de prier en sa faveur.
Khi bị tù ở Rô-ma, sứ đồ Phao-lô đã khiêm nhường xin anh em tín đồ Đấng Christ cầu nguyện cho ông.
Il a demandé à un frère non pratiquant de la paroisse, Ernest Skinner, de l’aider à ramener à l’Église les vingt-neuf frères adultes de la paroisse qui étaient ordonnés à l’office d’instructeur dans la Prêtrise d’Aaron, et à les préparer, eux et leur famille, à se rendre au temple.
Anh mời một nam tín hữu kém tích cực trong tiểu giáo khu tên là Ernest Skinner, để phụ giúp trong việc mang 29 anh em thành niên trong tiểu giáo khu mà nắm giữ chức phẩm thầy giảng trong Chức Tư Tế A Rôn trở lại hoạt động tích cực và để giúp các anh em này và gia đình của họ được đi đền thờ.
Hors de la prison, le pays tout entier s'est déchaîné, certains m'attaquaient durement, d'autres me soutenaient, et collectaient même des signatures dans une pétition pour l'envoyer au roi et lui demander de me libérer.
Bên ngoài nhà tù, cả đất nước phẫn nộ, người thì chỉ trích tôi nặng nề, người khác lại ủng hộ và còn thu thập các chữ ký vào đơn thỉnh cầu gửi cho nhà vua xin thả tôi ra.
Je vais lui demander de découper des lettres en papier pour le tableau. "
Mình sẽ để cậu cắt chữ từ bìa các tông cho tấm bảng. "
Si vous utilisez votre carte cadeau sur le site play.google.com, la récompense est ajoutée à votre compte, mais vous devez la demander dans l'application, directement sur votre appareil.
Nếu bạn đổi thẻ quà tặng trên play.google.com thì phần thưởng sẽ được thêm vào tài khoản của bạn, nhưng bạn sẽ phải nhận phần thưởng trong ứng dụng trên thiết bị của bạn.
J’ai ensuite demandé à Dieu s’il était vrai.
Rồi tôi hỏi Thượng Đế sách đó có chân chính không.
Toutefois, à cette assemblée, lors d’une pause de midi, frère Joseph Rutherford, responsable de l’œuvre à l’époque, a demandé à me parler.
Tuy nhiên, trong giờ nghỉ ăn trưa, anh Joseph Rutherford, lúc bấy giờ đảm nhiệm trông coi công việc của Hội, yêu cầu được nói chuyện với tôi.
Cela dit, celui-ci demande beaucoup de travail.
Đành là thế, nhưng sản xuất ra nó rất tốn công.
Les propriétaires de blocs ont différentes procédures pour demander ces enregistrements.
Các chủ sở hữu khối IP khác nhau có các quy trình khác nhau để yêu cầu những bản ghi này.
Pourquoi Moïse a- t- il demandé à Dieu comment il s’appelait, et pourquoi son souci était- il compréhensible ?
Tại sao Môi-se hỏi Đức Chúa Trời về danh ngài, và tại sao mối quan tâm của ông là chính đáng?
Veuillez consulter cette rubrique d'aide pour savoir pourquoi nous avons refusé votre demande de suppression d'un extrait ou d'un cache.
Vui lòng xem chủ đề trợ giúp này để được giải thích lý do một yêu cầu xóa đoạn trích hoặc bộ nhớ cache có thể bị từ chối.
Créez une demande SRA comportant tous les espaces publicitaires pour améliorer la diffusion des roadblocks garantis ou des exclusions réciproques, au lieu d'envoyer des demandes SRA comportant un espace publicitaire à la fois.
Tạo một yêu cầu SRA với tất cả các vùng quảng cáo để phân phát roadblock được đảm bảo hoặc loại trừ cạnh tranh một cách hiệu quả nhất, thay vì gửi các yêu cầu SRA với một vùng quảng cáo tại mỗi thời điểm.
» Alors Joram dit : « Qu’on envoie un cavalier à leur rencontre et qu’il leur demande : “Venez- vous avec la paix ?”
Giê-hô-ram nói: “Hãy sai một kỵ binh ra gặp chúng và hỏi: ‘Các người đến trong bình an chứ?’”.
L’apôtre Paul nous demande d’être un exemple de ce qu’est un fidèle, « en parole, en conduite, en charité, en foi, en pureté » (1 Timothée 4:12).
Bằng cách tiếp tục sống theo các tiêu chuẩn đạo đức của mình, em có thể “lấy lời nói, nết làm, sự yêu thương, đức tin và sự tinh sạch mà làm gương cho các tín đồ” (1 Ti Mô Thê 4:12).
Remarquez que la vision lui a été donnée en réponse à une prière en faveur d’autrui et pas comme résultat d’une demande d’être édifié ou guidé personnellement.
Xin lưu ý rằng khải tượng đã đến để đáp lại một lời cầu nguyện cho những người khác chứ không phải là kết quả của một lời cầu xin về sự soi sáng hay hướng dẫn cho cá nhân.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ demander trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới demander

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.