voter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ voter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voter trong Tiếng pháp.

Từ voter trong Tiếng pháp có các nghĩa là bầu, bỏ phiếu, thăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ voter

bầu

noun

Ils ont été exclus car ils n'étaient pas inscrits pour le vote.
Họ bị cách ly vì chưa đăng ký bầu cử.

bỏ phiếu

verb

Une majorité écrasante vota pour l'abolition de ce châtiment brutal.
Một đa số áp đảo đã bỏ phiếu bãi bỏ hình phạt tàn nhẫn đó.

thăm

noun

Xem thêm ví dụ

À l'époque, les seuls pays n'exigeant pas un revenu minimum pour voter sont la France et la Suisse, où le suffrage universel n'a été introduit qu'en 1848,.
Đương thời chỉ có Pháp và Thụy sĩ là không yêu cầu mức thu nhập tối thiểu làm điều kiện bỏ phiếu, song tại những nơi này quyền phổ thông đầu phiếu được thi hành chỉ từ năm 1848.
L’élève a répondu : « On n’a qu’à voter ! »
Và em học sinh đáp: “Chúng ta có thể bỏ phiếu về vấn đề này!”
Si l'on cherche à déterminer le pourcentage d'électeurs décidés à voter pour le candidat A, on peut effectuer un sondage sur un échantillon représentatif.
Nếu ta muốn xác định tỷ lệ bầu cử cho ứng cử viên A, ta có thể thực hiện một điều tra trên một mẫu dân số tiêu biểu.
Et si vous n'êtes pas à l'aise pour voter sur certains sujets, vous pouvez toujours déléguer votre vote à quelqu'un d'autre, permettant
Và nếu không thoải mái khi bầu chọn về một vấn đề nào đó, bạn luôn có thể ủy thác phiếu bầu cho ai đó,
Je peux voter pour te faire partir de l'île.
Tôi có thể bầu cho anh bị mất chức
Je vais voter pour cette loi."
Tôi sẽ bỏ phiếu thuận cho dự luật
Mais quand la pluie s'est arrêtée, les gens sont allés voter.
Nhưng khi trời tạnh mưa, người ta đi bỏ phiếu.
Vous avez également la possibilité de personnaliser votre expérience sur le forum, de publier des idées et de voter pour celles que vous préférez.
Bạn cũng có thể tùy chỉnh trải nghiệm cộng đồng của mình, đăng ý tưởng và bầu chọn cho ý tưởng bạn thích nhất.
Il participe aux lois qui permettent aux femmes de voter et d’accéder aux fonctions publiques.
Phụ nữ yêu cầu họ được quyền bầu cử và giữ chức vụ công.
Je suppose qu'il est inutile de vous demander de voter pour moi, n'est-ce pas?
Vậy tôi đoán là không thể có được phiếu bầu của cô rồi nhỉ?
Des paniers cadeaux encourageant les gens à voter pour moi, ça n'a pas fait de mal non plus.
Giỏ quà tặng khuyến khích mọi người bầu cho em, Mà không làm hại ai.
Je suis curieux de voir qui est prêt à voter pour la première option celui de l'acte irresponsable ?
Tôi hiếu kỳ không biết ai sẽ chọn cái đầu tiên, rằng đó là hành động liều lĩnh?
Quand il faudra voter et risquer d'avoir Claire Underwood comme présidente,
Khi mọi người phải xuất hiện để bỏ phiếu và phải đối mặt với khả năng Claire Underwood sẽ là Tổng thống, họ sẽ phải xem xét lại và đưa ra một lựa chọn đúng đắn.
Pour qui allez- vous voter aux élections municipales?
Bạn sẽ bỏ phiếu cho ai trong cuộc tranh cử chức thị trưởng?
On devrait voter.
Chúng ta nên bỏ phiếu.
Vous ne devez voter que lorsqu’il vous est demandé de vous lever.
Các anh chị em chỉ có thể biểu quyết khi nào được yêu cầu đứng dậy.
Les personnes suivantes sont habilitées à voter lors de la consultation : Les citoyens britanniques résidant en Écosse ; Les citoyens du Commonwealth résidant en Écosse ; Les citoyens des autres pays de l'Union européenne résidant en Écosse ; Les membres de la Chambre des lords résidant en Écosse ; Les soldats des Forces armées britanniques ainsi que le personnel du Gouvernement de Sa Majesté inscrits dans une circonscription électorale écossaise.
Theo các điều khoản của Dự thảo Luật năm 2010, những người sau đây được quyền bỏ phiếu trong cuộc trưng cầu dân ý: - Công dân Anh thường trú tại Scotland; - Công dân của 52 quốc gia khác Khối thịnh vượng chung thường trú tại Scotland; - Công dân của 27 quốc gia Liên minh châu Âu thường trú tại Scotland; - Các thành viên của Thượng nghị viện Vương quốc Anh là người thường trú tại Scotland; - Dịch vụ / nhân viên phục vụ Hoàng gia Anh hoặc ở nước ngoài trong Quân đội Anh hoặc với Chính phủ Hoàng gia đăng ký bỏ phiếu tại Scotland.
Elle essayait de voter écolo
Tốt.Bị bỏ lại ở Ralph Nader
Une prérogative qui va à l’encontre des normes internationales relatives aux droits humains, qui protègent les droits des membres des forces de sécurité d’appartenir à une formation politique, de voter et d’exprimer en privé leurs propres opinions.
Điều này mâu thuẫn với các tiêu chuẩn nhân quyền quốc tế, có nội dung bảo vệ quyền của các thành viên của lực lượng an ninh được là thành viên của một đảng chính trị, được quyền bầu cử và thể hiện quan điểm một cách riêng tư.
Ensuite, chacune peut voter pour le lieu de son choix.
Sau đó, mọi người có thể bình chọn một địa điểm sẽ đi.
Mais ils ont réussi à faire en sorte que 18 personnes viennent voter de façon complètement absurde pour supprimer un article parfaitement valide.
Nhưng bọn họ đã sắp xếp 18 người đến và bỏ phiếu theo cách khá lố bịch để xoá bỏ một bài viết hoàn toàn hợp lệ.
Pour intégrer la Constitution, il faut en fait la voter deux fois au congrès.
Để trở thành một phần của Hiến pháp, quý vị phải thông qua Hội nghị 2 lần.
Mais peu importe, car Red va convaincre les Blanches de voter pour moi.
Nhưng không thành vấn đề, vì Red sẽ bảo tất cả gái trắng bầu cho tôi.
Tu aurais dû voter contre.
Vậy thì cậu cứ bỏ phiếu chống.
Nous devrions voter.
Ta nên biểu quyết.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.