avoir envie de trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ avoir envie de trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avoir envie de trong Tiếng pháp.
Từ avoir envie de trong Tiếng pháp có các nghĩa là buồn, cay, muốn, thèm muốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ avoir envie de
buồnadjective Après avoir accepté leur alcool, Rip a envie de dormir et ferme les yeux pendant un instant. Sau khi uống một chút rượu của họ, Rip bắt đầu thấy buồn ngủ và nhắm mắt một lúc. |
cayadjective |
muốnverb Vous pouvez ne pas avoir envie de moi ici, mais moi, j'ai vraiment pas envie d'être ici. Anh không muốn tôi ở đây, nhưng tôi cũng không muốn ở đây. |
thèm muốnverb |
Xem thêm ví dụ
Vous devez avoir envie de dormir... Tôi biết cô rất nóng lòng muốn đi ngủ, nên... |
Elles devaient avoir envie de “ le raconter à la génération future ”. Hẳn họ được thôi thúc để “thuật lại cho dòng-dõi sẽ đến”. |
Je suis sûrement dans le mauvais pays pour parler d'avoir envie de payer ses impôts. Có thể tôi đang ở sai nước để bàn luận về việc sẵn sàng đóng thuế. |
Et d'avoir envie de disparaître. Và để cảm thấy muốn biến mất. |
Nous devons discerner les leçons pratiques qu’elle contient et avoir envie de les appliquer dans notre vie. Chúng ta cần nhận ra những bài học thực tế trong những trang Kinh Thánh và được thôi thúc để áp dụng chúng vào đời sống. |
Un matin, le plus jeune de nos fils, Hyrum, semblait ne pas avoir envie de nous accompagner. Một buổi sáng nọ, đứa con trai út của chúng tôi, Hyrum, dường như miễn cưỡng phải đi theo chúng tôi. |
Ta glycémie va chuter de 90% en 1 / 100e de seconde, et tu vas avoir envie de mourir. Cô cũng sẽ sụt mất 90% lương đường trong máu và 1 10% đảm bảo cô sẽ muốn chết. |
En nous observant, certains peuvent avoir envie de connaître Jéhovah, ses desseins et son peuple. Một số người quan sát chúng ta có thể muốn tìm hiểu về Đức Giê-hô-va, ý định của ngài và dân ngài. |
b) Que devrions- nous avoir envie de savoir ? (b) Vậy chúng ta nên muốn biết về điều gì? |
C’est vous-même qui devriez avoir envie de vous marier. Chính hai người phải có mong muốn được lấy nhau |
Ceci est aussi à Haiti et rappelle pourquoi on pourrait avoir envie de sexe, peut- être. Cái này cũng ở Haiti và cũng là một sự nhắc nhở về tại sao bạn có thể sẽ muốn quan hệ. |
Est-ce que je vais vivre le reste de ma vie sans avoir envie de sexe, sans aimer le sexe ? Tôi sẽ sống hết đời không có chút cảm giác về tình dục, không hề thích quan hệ tình dục?" |
Pour avoir la vraie foi, il faut s’appuyer sur des preuves et avoir envie de connaître la vérité sur Dieu. Đức tin thật là dựa trên bằng chứng và ước muốn được biết sự thật về Đức Chúa Trời |
Ces sentiments que Dieu nous a donnés est de nous permettre d’avoir envie de nous marier et d’avoir des enfants. Những cảm xúc này do Thượng Đế ban cho giúp chúng ta muốn kết hôn và có con cái. |
En réalité, nous devrions avoir envie de connaître notre Créateur, et nous pouvons y parvenir en discutant avec d’autres personnes. Thật vậy, chúng ta nên chú ý đến việc học hỏi về Đấng Tạo hóa của chúng ta, và thảo luận với người khác có thể cho chúng ta cơ hội để học hỏi. |
Vous pourriez avoir envie de câliner celui-ci, jusqu'à ce que vous changiez les réglages et que vous voyiez ceci. Có lẽ bạn muốn nâng niu nó, cho đến khi bạn thay đổi các chức năng và nhìn nó. |
Maintenant, ça ne les intéresse pas de simplement garder ces liquidités dans leurs poches: ils vont plutôt avoir envie de les prêter. Dĩ nhiên Trung Quốc sẽ không ngồi yên trên đống Đô la đổi được họ sẽ muốn đem cho vay số tiền đó |
b) Quel danger y a- t- il à se laisser submerger par un sentiment de culpabilité au point d’avoir envie de renoncer? b) Có mối nguy hiểm nào khi chúng ta bị cảm giác tội lỗi dồn dập đến độ bỏ cuộc? |
Et plus tu vas répéter qu'on est destinés à être ensemble, plus je vais avoir envie de te prouver que tu as tort. Và anh lặp lại càng nhiều rằng định mệnh của ta là bên nhau, thì em lại càng muốn chứng minh là anh sai. |
Près d'1/3 de la population ne peut pas lire un livre en voiture en bateau, en train, en avion, sans avoir envie de vomir. Khoảng một phần ba dân số, việc đọc sách trong khi di chuyển trên ôtô trên thuyền trên tàu hoặc trên máy bay nhanh chóng làm họ cảm thấy buồn nôn. |
Autrement, nous risquerions d’être encore plus insatisfaits de notre situation actuelle et d’avoir envie de retourner à notre ancien mode de vie. — Lire 2 Pierre 2:20-22. Nếu không, chúng ta có thể càng bất mãn với hoàn cảnh hiện tại của mình và mong ước quay lại đời sống trước kia.—Đọc 2 Phi-e-rơ 2:20-22. |
Vous pourriez avoir envie de détourner le regard, parce que ceci est un triton sur le point de régénérer son membre, et que serrer des mains répand plus que germes que de s'embrasser. Có lẽ các bạn muốn thay đổi cái nhìn chăm chú, bởi vì đó là một con sa giông sắp tái sinh chi của nó, và những cái bắt tay dễ lây lan mầm bệnh hơn là hôn. |
Apprenez à avoir très envie de la parole (1-3) Hãy tập khao khát sữa của lời Đức Chúa Trời (1-3) |
Il essaye de vous mettre le grappin dessus, sur le firmware à l'intérieur du crâne humain, pour vous recommander quel film vous pourriez avoir envie de voir ensuite, ce qui est un problème très, très difficile. Đó là cố gắng nắm bắt bạn, trên vỏ sụn bên trong xương sọ, để nó có thể gợi ý bộ phim nào bạn muốn xem tiếp -- một điều cực kỳ khó. |
“ J’avais onze ans quand j’ai commencé à avoir très envie de sortir avec quelqu’un ”, se souvient Jenifer. Jenifer hồi tưởng: “Mình bắt đầu muốn có bạn trai khi mới 11 tuổi”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avoir envie de trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới avoir envie de
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.