wait up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wait up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wait up trong Tiếng Anh.

Từ wait up trong Tiếng Anh có các nghĩa là chờ, chờ đợi, đợi, mong đợi, mong chờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wait up

chờ

chờ đợi

đợi

mong đợi

mong chờ

Xem thêm ví dụ

You guys waited up for me?
Mọi người đợi tớ sao?
Hey, Gummy Bears, wait up.
Tôi đi với ông, Gums.
Tyler, wait up.
từ từ đã.
Burt, wait up.
Burt, đợi đã.
I told Simon he could wait up for you.
Em nói Simon, nó có thể chờ anh đấy.
Look, wait up for me and tell me tonight.
Nghe nè, tối nay hãy chờ em về và nói cho em nghe.
Don't wait up!
Đừng thức đợi!
Wait up!
Chờ với!
Wait up.
Chờ tôi với.
Thanks for waiting up for me, anyway.
Dù sao cũng cám ơn vì đã chờ tôi.
You don't have to wait up for me.
Dì không phải thức đợi cháu đâu.
Wait up.
Chờ tớ với
Hey strong guys, wait up!
chờ chút!
Miles, wait up!
Miles, chờ đã!
Chris, wait up.
Chris, chờ em với!
Don't wait up for me, honey
Đừng chờ tao nhé, cưng.
Hey, you waited up for me.
Hey, em còn thức chờ anh à.
Hey, wait up.
Này, chờ đã.
Yeah, wait up
Ừ, đợi chú với
Wait up, kids!
Đợi đã các con!
The children waited up for you.
Mấy đứa con đòi phải đợi anh về.
"""Either way,"" Elizabeth said loudly, finding the entire conversation somewhat bizarre, ""you needn't wait up."""
“Dù sao”, Elizabeth nói lớn, cảm thấy cả cuộc nói chuyện kì quái theo cách nào đó, “các em không cần đợi.”
Yeah, wait up.
Ừ, đợi chú với.
Wait, wait up.
Chờ một chút.
Wait up with me.
Chờ tôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wait up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.