wear off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wear off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wear off trong Tiếng Anh.

Từ wear off trong Tiếng Anh có nghĩa là nhạt đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wear off

nhạt đi

verb

Xem thêm ví dụ

The sedation should wear off soon enough.
Thuốc giảm đau sắp hết tác dụng rồi.
It will wear off, along with the hallucinations.
Nó sẽ hết dần, cùng với những ảo giác của anh.
Anesthetic wears off.
Thuốc tê hết tác dụng.
You can see the effects of the serum are wearing off.
Tôi có thể thấy huyết thanh đang hết tác dụng.
The morphine's wearing off.
Morphine sắp hết.
DMHP takes a while to wear off.
DMHP cần thời gian để tan.
The Lotus effect is wearing off.
Tác dụng của Lotus đang mất dần.
The antigravity sickness will wear off momentarily.
Máy chống trọng lực sẽ yếu đi ngay tức khắc.
The drugs are starting to wear off, but I don't think I...
Thuốc sắp hết tác dụng rồi, nhưng tôi không nghĩ-
The ketamine treatment can wear off.
Ketamine có thể mất tác dụng đấy.
It's wearing off.
đang hết tác dụng.
I wish some of your brawn could wear off on me.
Em ước em có cơ bắp như anh.
But then the “newness” can wear off as time goes by.
Nhưng rồi cảm giác mới sẽ mất dần.
And it will wear off?
Nó sẽ hết tác dụng?
Don't worry, it'll wear off in an hour.
Đừng lo, sẽ hết trong một giờ nữa.
Atropine's wearing off.
Atropine sắp hết rồi.
At least until the effects wear off.
Cho đến khi tác dụng biến mất.
It'll wear off soon.
Nó sẽ qua ngay thôi.
God, I'm always nervous it will wear off.
Em luôn lo là nó sẽ bị bay mùi.
But you make sure you're in the next state by the time the endorphins wear off and the arthritis comes back.
Ờ, và cậu cũng nên biết là bệnh của cậu đã sang giai đoạn khác đó là lúc thuốc giảm đau mất tác dụng và bệnh viêm khớp sẽ tái phát.
We must be careful that news of the refugees’ plight does not somehow become commonplace when the initial shock wears off and yet the wars continue and the families keep coming.
Chúng ta phải cẩn thận với tin tức về cảnh ngộ của những người tị nạn bằng cách nào đó sẽ không trở nên phổ biến, khi cú sốc ban đầu qua đi, nhưng chiến tranh vẫn tiếp diễn và các gia đình tiếp tục ồ ạt đến.
Once some stimulative drugs wear off, a common side effect is a period of depression or anxiety, colloquially called a "come down"; amyl nitrite is sometimes used to combat these negative after-effects.
Một khi một số loại thuốc kích thích đã bị mòn, tác dụng phụ thường gặp là giai đoạn trầm cảm hoặc lo lắng, gọi là "ngã xuống"; amyl nitrite đôi khi được sử dụng để chống lại các tác động tiêu cực sau này.
'Cause I'll cut your pretty cock right off and wear it'round my neck.
Vì em sẽ thiến đi thằng nhỏ xinh xinh của anh và đeo nó trước cổ mình.
And none but fools do wear it; cast it off. -- It is my lady; O, it is my love!
Và không có nhưng kẻ ngu làm mặc nó, cast nó. -- Đó là người phụ nữ của tôi; O, đó là tình yêu của tôi!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wear off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.