weariness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ weariness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ weariness trong Tiếng Anh.

Từ weariness trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự mệt mỏi, sự chán ngắt, sự mệt nhọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ weariness

sự mệt mỏi

noun

I see the weariness in your eyes, the mistrust.
Ta thấy sự mệt mỏi trong đôi mắt cậu, sự ngờ vực.

sự chán ngắt

noun

sự mệt nhọc

noun

Xem thêm ví dụ

You've got marks of weariness under your eyes.
Anh có chút dấu hiệu mệt mỏi... ở dưới mắt.
Over the long term, such things as casual commandment keeping, apathy, or even weariness may set in and make us insensitive to even the most remarkable signs and miracles of the gospel.
Trong thời gian dài, những điều như tuân giữ các lệnh truyền một cách thất thường, thờ ơ, hoặc thậm chí sự mệt mỏi đương nhiên có thể bắt đầu và làm cho chúng ta không nhạy cảm với những dấu hiệu và phép lạ đáng kể nhất của phúc âm.
The following talk, “Do Not Grow Weary and Give Up,” explained that godly fear will motivate us to keep God’s commandments with joy.
Bài giảng kế tiếp “Chớ mệt mỏi và bỏ cuộc” giải thích rằng sự kính sợ Đức Chúa Trời thúc đẩy chúng ta vui vẻ giữ các mệnh lệnh Ngài.
Enthralling stories about animals are in my dreams and I will sing them all if I / am not exhausted or weary.
Chuyện thú rừng đầy mê hoặc chỉ có trong mơ và tôi sẽ hát nếu như tôi không kiệt sức và mỏi mệt.
In order to avoid those bad influences, we have to follow what the Lord instructed the Prophet Joseph Smith about continuously sowing in the Spirit: “Wherefore, be not weary in well-doing, for ye are laying the foundation of a great work.
Để tránh các ảnh hưởng xấu đó, chúng ta cần phải tuân theo điều Chúa đã chỉ dẫn cho Tiên Tri Joseph Smith để tiếp tục gieo cho Thánh Linh: “Vậy nên, chớ mệt mỏi khi làm điều thiện, vì các ngươi đang đặt nền móng cho một công việc lớn lao.
Give rest to the weary one.
Nầy là lúc mát-mẻ cho các ngươi.
Because of this, the Lord comforts us by saying, “Wherefore, be not weary in well-doing, for ye are laying the foundation of a great work” (D&C 64:33).
Vì thế, Chúa an ủi chúng ta bằng cách phán: “Vậy nên, chớ mệt mỏi khi làm điều thiện, vì các ngươi đang đặt nền móng cho một công việc lớn lao.” (GLGƯ 64:33)
Once at sea, the weary prophet goes below deck and falls asleep.
Lúc ra khơi, vì mỏi mệt nên nhà tiên tri đi xuống dưới boong tàu ngủ.
Little nine-year-old Agnes was too weary to walk any farther.
Em nhỏ Agnes chín tuổi quá mệt mỏi không thể đi xa hơn nữa.
I need not remind us that Jesus died of a broken heart, one weary and worn out from bearing the sins of the world.
Tôi không cần phải nhắc nhở chúng ta rằng Chúa Giê Su đã chết vì tấm lòng đau khổ, mệt mỏikiệt sức vì gánh chịu tội lỗi của cả thế gian.
20 So may our eyes not grow weary with watching for the great tribulation to begin, bringing destruction first to Babylon the Great and then to the rest of the Devil’s organization.
20 Vậy mong sao mắt chúng ta không mòn mỏi trông chờ để nhìn thấy hoạn nạn lớn bắt đầu để hủy diệt trước hết Ba-by-lôn Lớn và sau đó phần còn lại của tổ chức của Ma-quỉ (II Phi-e-rơ 3:11, 12).
A weary woman with lead in her veins from working in a mine.
Một người phụ nữ luôn mệt mỏi với chì trong máu do bà phải làm việc tại một hầm mỏ.
18, 19. (a) How can being quick to listen help an elder to avoid making a weary one’s load even heavier?
18, 19. a) Tính mau nghe có thể giúp một trưởng lão như thế nào để tránh làm cho người mệt mỏi càng nặng gánh thêm?
At the conclusion of the Fronde, the whole country, weary of anarchy and disgusted with the nobles, came to look to the king's party as the party of order and settled government, and thus the Fronde prepared the way for the absolutism of Louis XIV.
Vào lúc kết thúc Fronde, toàn bộ đất nước mệt mỏi trước tình trạng hỗn loạn và phẫn nộ với giới quý tộc, tất thảy đều coi phe cánh của nhà vua như là đại diện cho một chính phủ trật tự và ổn định, và do đó sự biến Fronde đã dọn đường cho chính thể chuyên chế của vua Louis XIV.
Akhenaten wearied of Rib-Hadda's constant correspondences and once told Rib-Hadda: "You are the one that writes to me more than all the (other) mayors" or Egyptian vassals in EA 124.
Mệt mỏi vì phải nhận những bức thư liên tiếp đến từ Rib-Hadda, Akhenaten đã từng nói với Rib-Hadda rằng: "Nhà ngươi là người viết thư cho ta nhiều hơn tất cả các thị trưởng khác" hoặc là các chư hầu Ai Cập trong bức thư EA 124.
Rather than criticize the weary apostles, Jesus lovingly acknowledged that “the spirit . . . is eager, but the flesh is weak.”
Thay vì chỉ trích các sứ đồ, Chúa Giê-su nói với lòng thông cảm: “Tinh thần thì hăng hái nhưng thể xác lại yếu đuối”.
A fisherman grows weary of trying to catch an elusive fish.
Một ngư dân mỏi mệt vì không bắt được một con cá hồi tinh quái.
Lee invaded Pennsylvania in search of supplies and to cause war-weariness in the North.
Lee xâm chiếm Pennsylvania để tìm nguồn tiếp tế và để gây tiêu hao tại miền Bắc.
+ But you say, ‘How have we made him weary?’
+ Nhưng các ngươi hỏi: ‘Chúng tôi làm ngài mệt mỏi bằng cách nào?’.
One world-weary writer said: “Justice is like a train that’s nearly always late.”
Một văn sĩ sành đời viết: “Công lý như là một chiếc xe lửa gần như luôn luôn trễ giờ”.
“And let us not be weary in well doing: for in due season we shall reap, if we faint not” (Galatians 6:7–9).
“Chớ mệt nhọc về sự làm lành, vì nếu chúng ta không trễ nải, thì đến kỳ chúng ta sẽ gặt” (Ga La Ti 6:7–9).
We've got old people who are weary from traveling.
Bọn tôi cũng có người già đã mệt vì chuyến đi!
But Hosokawa was weary of battle, and wished for peace.
Nhưng Hosokawa đã kiệt sức vì chiến tranh, và mong muốn hòa bình.
By contrast, letters written by Pedro II reveal a man grown world-weary with age, increasingly alienated from current events and pessimistic in outlook.
Ngược lại, các bức thư do Pedro II viết bộc lộ một nam giới trở nên chán đời cùng với độ tuổi, ngày càng xa lánh các sự kiện hiện thực và mang quan điểm bi quan.
Jehovah reminds his people that it is characteristic of him to come to the aid of weary ones who look to him for support.
Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là Ngài có tính hay đến trợ giúp người mỏi mệt, những người trông vào Ngài để được nâng đỡ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ weariness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.