get better trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ get better trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ get better trong Tiếng Anh.

Từ get better trong Tiếng Anh có các nghĩa là cải thiện, cải tiến, bình phục, khỏi bệnh, chữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ get better

cải thiện

cải tiến

bình phục

khỏi bệnh

chữa

Xem thêm ví dụ

Things may be getting better.
Mọi chuyện sẽ tốt thôi
You're getting better.
sẽ làm tốt thôi.
I need to get better at talking about what happened to me there.
Anh cần cách nói chuyện khá hơn về chuyện xảy ra với anh ở đó.
But look, don't worry, don't worry... this situation gets better.
Nhưng mà xin mọi người đừng lo... Tình hình không tệ đâu.
I get worse-looking and he gets better-looking, and it's so fucking unfair.
Chị thì ngày càng xấu đi, còn anh ta ngày càng bảnh. Thật là không công bằng.
It helps to remember that... It gets better.
Nó giúp cố nhớ rằng... mọi chuyện sẽ tốt hơn.
Things do get better.”
Mọi thứ sẽ trở nên tốt đẹp hơn”.
20 Before leaving each city, Paul and Barnabas helped the local congregation to get better organized.
20 Trước khi rời khỏi thành nào, Phao-lô và Ba-na-ba giúp hội-thánh địa phương tổ chức tốt hơn.
I hope your mum gets better.
Tao mong mẹ mày khỏe hơn.
I think with some time it should get better.
Tôi nghĩ một thời gian nữa sẽ khá hơn.
And, like any great relationship, it just gets better and better as the years roll on.
Và, giống như trong bất kỳ mối quan hệ vĩ đại nào, nó chỉ trở lên tốt đẹp hơn theo năm tháng mà thôi.
It can only get better from here, right?
Chẳng thể nào tệ hơn được nữa đâu, phải không?
And I think good gets better.
Tôi nghĩ điều kiện vật chất đã tốt hơn.
This just gets better and better.
Chuyện này đang dần tốt hơn đây.
But I'm getting better, and I follow what I like to call the three Pancake Girl principles.
Nhưng tôi đang khá dần lên, và tuân theo những điều mà tôi gọi là ba quy tắc Cô bé Bánh kếp.
This keeps getting better and better.
Chuyện này càng ngày càng tốt.
It's a bit difficult now but I'll defrost you when things get better.
Bây giờ thì hơi khó khăn nhưng tao sẽ rã băng cho mày khi nào khá hơn.
‘Could I open my heart wide by getting better acquainted with fellow Christians who have a different background?’
Mình có thể mở rộng lòng bằng cách hiểuhơn các anh chị có gốc gác khác mình không?
Either you're getting better or I'm getting lazy.
Hoặc là cô đánh tốt hơn hoặc là tôi trở nên lười biếng.
We just want you to cooperate and get better.
Bố muốn con hợp tác để con tốt hơn.
So in evolutionary scales, movements get better.
Vì vậy trong các nấc thang tiến hoá, sự vận động trở nên tốt hơn.
When I was a kid, I spent a week in the hospital getting better from pneumonia.
Khi còn nhỏ, tôi phải nằm 1 tuần để trị viêm phổi
Until your uncle gets better.
cho tới khi Bác con khỏe hơn.
But the Taiwanese babies are getting better, not the American babies.
Nhưng những đứa trẻ Đài Loan cho kết quả tốt hơn chứ không phải những đứa trẻ Mỹ.
Tuesday, he's getting better.
Thứ 3, cậu ta bắt đầu khỏe lên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ get better trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới get better

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.