weather forecast trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ weather forecast trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ weather forecast trong Tiếng Anh.

Từ weather forecast trong Tiếng Anh có các nghĩa là dự báo thời tiết, Dự báo thời tiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ weather forecast

dự báo thời tiết

noun (prediction of future weather)

According to the weather forecast, it'll snow tomorrow.
Theo dự báo thời tiết, mai sẽ có tuyết.

Dự báo thời tiết

noun (application of science and technology to predict the conditions of the atmosphere for a given location and time)

Xem thêm ví dụ

THE WEATHER FORECASTER REASSURINGLY TOLD HIS AUDIENCE: “DON’T WORRY.
NHÂN VIÊN DỰ BÁO THỜI TIẾT CAM ĐOAN VỚI KHÁN GIẢ: “XIN QUÍ VỊ ĐỪNG LO.
In answer, let us first explore how weather forecasting developed.
Để trả lời, trước hết chúng ta hãy tìm hiểu dự báo thời tiết phát triển như thế nào.
What is involved in predicting the weather, and how reliable are weather forecasts?
Điều gì liên quan đến việc tiên đoán thời tiết và các dự báo thời tiết đáng tin cậy đến mức độ nào?
He studied possibilities of applying aerological data to the weather forecast.
Ông nghiên cứu các khả năng có thể áp dụng các dữ liệu khí hậu không trung vào dự báo thời tiết.
They search for reliable predictions concerning many subjects, from weather forecasts to economic indicators.
Họ tìm những nguồn tiên đoán đáng tin cậy về nhiều vấn đề khác nhau, từ việc tiên đoán thời tiết đến sự thăng trầm của kinh tế.
Weather forecasters and the general public often describe them simply as "depressions" or "lows".
Các nhà dự báo thời tiết và công chúng thường mô tả chúng một cách đơn giản là "trầm cảm" hoặc "thấp".
Weather forecasts are likelihoods.
Việc dự báo thời tiết cho biết những điều có khả năng xảy ra.
Imagine a weather forecaster who has a long record of being right —every time.
Hãy tưởng tượng một chuyên gia dự báo thời tiết từ lâu có tiếng là luôn luôn nói đúng.
With cool weather forecasting devices!
Với một hệ thống dự báo thời tiết
Weather forecasters have said that monsoon rains , which are vital for farm productivity , will be normal this year .
Các nhà dự báo thời tiết đã nói lượng mưa , yếu tốt hết sức cần thiết cho sản xuất nông nghiệp , sẽ ở mức bình thường trong năm nay .
[ Radio Announcer ] And now, before the news, here is the weather forecast.
Và bây giờ, trước phần tin tức, là dự báo thời tiết.
But improvements are constantly being made in weather forecasting.
Tuy nhiên, người ta luôn luôn cải tiến việc dự báo thời tiết.
You can search and share anything from your mobile device, such as nearby restaurants, videos or weather forecasts.
Bạn có thể tìm kiếm và chia sẻ mọi thứ từ thiết bị di động, như các nhà hàng lân cận, video hoặc dự báo thời tiết.
According to the weather forecast, it'll snow tomorrow.
Theo dự báo thời tiết, mai sẽ có tuyết.
Later, Theophrastus compiled a book on weather forecasting, called the Book of Signs.
Sau đó, Theophrastus đã biên soạn một cuốn sách về dự báo thời tiết, gọi là Sách của dấu hiệu.
For that reason, weather forecasting remains an inexact science.
Vì lý do đó mà việc dự báo thời tiết vẫn còn là một khoa học thiếu chính xác.
They are all about providing basic information -- weather forecasts, legal information, guidance.
Trước hết họ được cung cấp thông tin cơ bản-- chi phí y tế, thông tin luật pháp, tư vấn.
It's my weather forecast.
Tôi biết dự báo thời tiết.
Meteorology includes atmospheric chemistry and atmospheric physics with a major focus on weather forecasting.
Khí tượng học bao gồm hóa học khí quyển và vật lý khí quyển với một sự tập trung chính vào dự báo thời tiết.
Many factors make accurate weather forecasting difficult.
Có nhiều yếu tố khiến khó dự báo được thời tiết một cách chính xác.
It' s my weather forecast
Tôi biết dự báo thời tiết
And then in five seconds, they send you back the complete weather forecast for that town.
Và trong năm giây, họ sẽ nhắn cho bạn dự báo thời tiết đầy đủ của thành phố đó
Oh my, an article isn't like a weather forecast...
Bài viết của tôi không giống bài dự báo thời tiết...
The bar and the millibar were introduced by the Norwegian meteorologist Vilhelm Bjerknes, who was a founder of the modern practice of weather forecasting.
Bar và milibar được giới thiệu bởi nhà khí tượng học người Na Uy Vilmus Bjerknes, người sáng lập ra phương pháp dự báo thời tiết hiện đại.
Weather is a chaotic system that is readily modified by small changes to the environment, so accurate weather forecasting is limited to only a few days.
Thời tiết là một hệ hỗn loạn dễ dàng bị thay đổi theo môi trường, vì vậy việc dự báo thời tiết chính xác hiện còn bị giới hạn chỉ trong vòng vài ngày.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ weather forecast trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.