well informed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ well informed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ well informed trong Tiếng Anh.

Từ well informed trong Tiếng Anh có các nghĩa là có học thức, có học, có văn hóa, có học vấn, hay chữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ well informed

có học thức

có học

có văn hóa

có học vấn

hay chữ

Xem thêm ví dụ

She was very well-informed about you.
Bả biết rất về cô.
How well informed are you about the options that are available in the field of bloodless medicine?
Bạn biết về những phương pháp sẵn có trong lĩnh vực y khoa không truyền máu rõ đến mức nào?
You' re well informed
Ngài thật là thính tin quá
When asked to speak he would offer a well-informed opinion, though he never intruded it.
Khi được hỏi ý kiến, ông ta trình bày ý kiến rất xác đáng nhưng không bao giờ làm cho người khác phải nghe theo mình.
These credentials, coupled with Papias’ method of acquiring knowledge, make it likely that he was well-informed.
Vì những lẽ này, cùng với phương pháp thâu thập sự hiểu biết của Papias, chắc hẳn ông đã là một người sự thông hiểu.
Some psychologists went around and polled citizens who were very well informed.
Một số nhà tâm lý học đã đi khảo sát và cho các công dân có nhận thức tốt bỏ phiếu.
How well-informed are you about the options that are available in the field of bloodless medicine?
Anh chị biết về những phương pháp chữa trị không truyền máu đến mức nào?
A fund created under the SIF law may be sold to “well-informed investors”.
Một quỹ được tạo ra theo luật SIF có thể được bán cho các nhà đầu tư có nhiều thông tin tốt.
This person is always well informed.
Người này luôn cung cấp tin chính xác.
He does seem to be very well-informed.
Hình như ổng đã biết rất .
You are well informed!
Tin tức của nàng rất nhạy bén
The people were reflective and well-informed.
Những người ở đây biết suy nghĩ và có nhiều kiến thức.
All of them should be well-informed about the history of the organization with which they are associated.
Tất cả những người này đều nên biết rõ về tổ chức mà họ đang kết hợp.
Well-informed scholars agree, however, that Athanasius did not compose this creed.
Tuy nhiên, các học giả có hiểu biết đồng ý rằng Athanasia không hề sáng tác tín điều đó.
For the most part, HR people are well informed in a general sense about the company and its benefits policies.
Phần lớn người phụ trách nhân sự rất am hiểu về những vấn đề chung và những chính sách ích lợi trong công ty.
Even otherwise well-informed people may confuse hepatitis B with hepatitis A, which is highly contagious but less life threatening.
Ngay cả những người có hiểu biết cũng nhầm lẫn viêm gan B với viêm gan A, là loại rất dễ lây nhưng ít gây tử vong.
This would be a world of very small trades, but very well- informed, because national e- markets will deliver data.
Một thế giới giao dịch nhỏ, nhưng đầy đủ thông tin, bởi vì NEM sẽ cung cấp thông tin.
Parents especially must be well- informed about these challenges in order to fortify their children to cope with tests of integrity.
Cha mẹ đặc biệt cần phải am hiểu về những sự khó khăn này ngõ hầu làm vững chí con cái của họ để đối phó với các thử thách về lòng trung kiên.
24 Or you might try this when approaching a manager: “We have noticed that businesspeople make it a point to be well-informed.
24 Hoặc bạn có thể thử cách này khi gặp một người quản lý tiệm: “Chúng tôi để ý thấy những người buôn bán thích biết rõ thời thế.
He states: “Even well-informed Muslims simply cannot follow, as the Jews thus far have likewise failed to grasp, the idea of the Trinity. . . .
Ông nói: “Ngay cả giới trí thức theo Hồi giáo cũng đành chịu thua, và đến bây giờ người Do-thái cũng không thể lãnh hội nổi ý niệm về một Chúa Ba Ngôi được...
If you want to attract people to your products and help them make well-informed purchases, it’s important that you provide accurate, high-quality product data.
Nếu bạn muốn thu hút mọi người chú ý đến sản phẩm của bạn và giúp họ đưa ra quyết định mua hàng với đầy đủ thông tin thì bạn cần cung cấp dữ liệu sản phẩm chính xác và có chất lượng cao.
Healthcare professionals have an ethical obligation to ensure that, whenever possible, the patient or patient's guardian is well-informed about the risks and benefits associated with their pain management options.
Các chuyên gia sức khỏe có nghĩa vụ đạo đức, đảm bảo, bất cứ khi nào có thể, bệnh nhân hoặc người nhà bệnh nhân luôn được cung cấp đầy đủ thông tin về những rủi ro và lợi ích liên quan đến quyền lựa chọn tham gia điều trị đau.
The First Book, on painting, is not particularly well-informed, but adequately reliable, the Second, on glass, is better, while most of the Third Book is clearly the work of a practising metalworker.
Quyển thứ nhất về hội họa thì dù không có đầy đủ thông tin nhưng lại đáng tin cậy, Quyển thứ hai về thủy tinh trông khá hơn, trong khi hầu hết Quyển thứ ba rõ ràng là tác phẩm của một thợ gia công kim loại tập sự.
Marlborough had been kept well informed of events while in exile and had remained a powerful figure on the political scene, not least because of the personal attachment the Queen still retained for him.
Marlborough vẫn nắm đầy đủ tin tức về các sự kiện trong lúc lưu đày và vẫn là một nhân vật quyền lực trong chính trường, một phần đáng kể vì mối quan hệ cá nhân giữa ông và Nữ hoàng chưa đoạn tuyệt hẳn.
well, that information won't getyou released.
Thông tin đó sẽ không cho anh tự do

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ well informed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.