without question trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ without question trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ without question trong Tiếng Anh.

Từ without question trong Tiếng Anh có các nghĩa là chắc chắn, chứ, vậy vay, tất nhiên, chắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ without question

chắc chắn

chứ

vậy vay

tất nhiên

chắc

Xem thêm ví dụ

21 Without question, Jesus was the greatest Teacher ever to walk the earth!
21 Không nghi ngờ gì cả, Chúa Giê-su là Thầy dạy dỗ vĩ đại đã từng sống trên đất!
Without question, Paul also taught those elders how to witness from house to house.
chắc chắn Phao-lô cũng đã dạy các trưởng lão đó cách rao giảng từ nhà này sang nhà kia.
You'll enter with nothing and you will be absolved of sins without questions.
Cô vào mà không cần bất cứ gì, và xức dầu tránh tội lỗi.
20 The Lord’s Evening Meal is, without question, the year’s greatest celebration for all true Christians.
20 Lễ Tiệc Chúa hẳn là buổi lễ quan trọng nhất trong năm cho các tín đồ thật của đấng Christ.
17 Without question, Jesus set the best possible example of watchfulness.
17 Không nghi ngờ gì, Chúa Giê-su là gương mẫu tốt nhất về việc thức canh.
We've done everything you asked without question.
Chúng tôi đã làm rất nhiều điều anh yêu cầu mà không hề hỏi lý do.
Without question, the King has blessed the methods we have used to advertise the Kingdom.
Chắc chắn, Vua đã ban phước cho chúng ta khi dùng những phương pháp khác nhau để quảng bá về Nước Trời.
Without question.
Không thắc mắc.
26 Without question, protecting your family from the world’s destructive influences requires much hard work.
26 Chắc chắn là việc che chở gia đình bạn khỏi ảnh hưởng tai hại đòi hỏi nhiều công sức.
Do not accept without question speculative or even prejudiced theories that undermine confidence in the Bible.
Đừng vội tin những lời suy đoán hoặc những giả thuyết phiến diện làm xói mòn niềm tin nơi Kinh Thánh.
20 Without question, self-control is, oh, so important, and especially so for elders!
20 Không còn nghi ngờ gì nữa, tính tự chủ thật quan trọng làm sao, và đặc biệt đối với các trưởng lão!
Blinded by their greed, they took them without question.
Bị tham lam làm mờ mắt, họ nhận lấy không do dự.
Without question, we should pay attention to Jehovah God’s prophetic word.
Chắc chắn, bạn hãy chú ý đến lời tiên tri của Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Without question, he is the most isolated man I have ever known.
Không bao giờ hỏi, anh ta là người cô độc nhất mà tôi từng gặp.
Absolutely all of them, without question, for the very positive.
Tất cả những thay đổi đó, không nghi ngờ gì, rất tích cực.
Kurt Melien, vice-president of entertainment at Caesar's Palace stated "Celine was a pioneer without question ...
Kurt Melien, phó chủ tịch giải trí tại Caesar's Palace khẳng định "Celine rõ ràng là một người tiên phong...
Without question, till the day he died.
Không nghi ngờ gì, đến ngày ông ấy qua đời.
● Children must adopt their parents’ beliefs about God without question.
● Con cái phải theo đạo của cha mẹ, không cần biết là đúng hay sai.
Dad showed the letter to his sweetheart, Helen, and they determined without question he would serve.
Cha tôi cho người yêu của mình là Helen, xem bức thư đó và họ đã quyết định chắc chắn rằng ông sẽ đi phục vụ.
Without question?
Không hỏi à?
We accept without question other things that we cannot see.
Chúng ta sẵn sàng chấp nhận nhiều điều khác mắt không thấy.
Without question, I was unprepared to serve a mission.
Dĩ nhiên là tôi không chuẩn bị để phục vụ truyền giáo.
Without question, it was a glorious victory for Elijah’s God, Jehovah, and for true worship.
Không nghi ngờ gì, đó là ngày mang đến chiến thắng vẻ vang cho Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời của ông, và sự thờ phượng thật.
Without question, he is the most glorious, honorable, and powerful Personage in the universe.
Rõ ràng, Ngài là Đấng vinh hiển, cao quý và quyền lực nhất trong vũ trụ.
Without question, it is worth the effort!
Rõ ràng, nỗ lực ấy thật đáng công!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ without question trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.