zachovat se trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zachovat se trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zachovat se trong Tiếng Séc.

Từ zachovat se trong Tiếng Séc có các nghĩa là xử sự, đối xử, xử thế, = run, hành động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zachovat se

xử sự

(behave)

đối xử

(behave)

xử thế

(behave)

= run

(behave)

hành động

(act on)

Xem thêm ví dụ

Povzbuďte je, aby si ji opakovaly vždy, když budou v pokušení zachovat se nepoctivě.
Khuyến khích chúng lặp lại cụm từ này bất cứ lúc nào chúng bị cám dỗ để không thành thật.
Říkal jste, že je třeba zachovat se správně.
Tôi nhớ là anh nói gì đó về việc làm chuyện đúng đắn.
Rychle jsem se pomodlil k Jehovovi, aby mi dal sílu zachovat se správně.
Lúc đó, tôi đã cầu nguyện thầm với Đức Giê-hô-va, xin ngài giúp tôi chịu đựng sự tấn công ấy.
Lucio z Filipín mohl být v pokušení zachovat se nepoctivě.
Anh Lucio, một Nhân Chứng Giê-hô-va ở Phi-líp-pin, đã từng đứng trước cám dỗ.
Učil jsem tě zachovat se vždy správně.
Tao luôn dạy mày rằng, làm người phải chính đại quang minh.
Udělej to a zachová se k vám spravedlivě, jako se zachoval ke mně.
Làm thế, và ngài ấy sẽ đối đãi công bằng và ngay thẳng với ngươi như ngài ấy đã làm với ta.
Jak by ti Ježíšova slova mohla pomoci zachovat se moudře, když tě někdo uráží nebo provokuje? (Matouš 5:38–42)
Khi bị người khác khiêu khích, những lời của Chúa Giê-su có thể giúp bạn phản ứng khôn ngoan như thế nào?—Ma-thi-ơ 5:38-42.
Vzpomeň si na událost, při které jsi měla odvahu zachovat se poctivě, zvláště když to pro tebe bylo nesnadné nebo nevýhodné.
Hãy nghĩ về lúc mà em đã có can đảm để cho thấy tính ngay thật, nhất là khi điều đó không dễ dàng hoặc không được ngưỡng mộ.
Jak bychom se měli zachovat, když se ve službě setkáme s takovou kritikou?
Chúng ta nên phản ứng thế nào trước sự chỉ trích như thế?
Úctyhodné hospodyně jako Marie a Marta s ním mohly mluvit s přirozenou otevřeností, ale vyhledávaly ho i kurtizány, jako by si byly jisté, že jim porozumí a zachová se přátelsky . . .
Những người đàn bà nội trợ đoan trang như Ma-ri và Ma-thê có thể nói với ngài bằng sự thẳng thắn tự nhiên, nhưng những đàn bà ăn chơi cũng tìm đến ngài như biết chắc là ngài sẽ hiểu và làm bạn với họ.
Musím zachovat kontakt se zabezpečením, kvůli zničení Oculusu.
Tôi cần phải giữ failsafe liên kết với hệ thống để nó phá hủy Oculus.
I my se snažme zachovat si přání stále se učit, a svou mysl stále zaměstnávejme.
Mong sao chúng ta cố gắng duy trì ý chí học hỏi và giữ cho trí óc của mình luôn hoạt động.
17 Zachovat klid se musí naučit i děti.
17 Con cái cũng cần giữ bình tĩnh.
Pilát se snad chtěl zachovat správně, ale také se bál o své postavení a chtěl vyhovět zástupu.
Phi-lát có lẽ muốn làm điều đúng, nhưng ông cũng muốn giữ địa vị và làm dân hài lòng.
Svědkové se upřímně snaží tento radostný vztah zachovat a navždy se pevně držet té svobody, pro kterou je Ježíš Kristus osvobodil.
Họ hết sức ao ước duy trì mối liên lạc vui sướng này. Họ giữ chặt mãi mãi sự tự do mà họ có nhờ sự giải thoát của Chúa Giê-su.
Řekla mi: „Mám pocit, že bych se k tomuto muži měla zachovat lépe, než se on zachoval ke mně, ale nejsem tak silná.“
Cô ta nói với tôi: “Tôi cảm thấy là mình nên đối xử với người đàn ông đó tốt hơn cách ông ta đối xử với tôi—nhưng tôi không có sức mạnh đó.”
Řekla mi: „Mám pocit, že bych se k tomuto muži měla zachovat lépe, než se on zachoval ke mně, ale nejsem tak silná.“
Cô ta nói với tôi: “Tôi cảm thấy là mình nên đối xử với người đàn ông đó tốt hơn cách ông ta đối xử với tôi---nhưng tôi không có sức mạnh đó.”
Takže jak se zachová dobrý přítel, když je přátelství ohroženo?
Vậy, một người bạn tốt sẽ phản ứng thế nào khi tình bạn gặp sóng gió?
Jak to šlo se Zachem?
Anh đi với Zach sao rồi?
Řekl: „... existují dva způsoby, jak se zachovat, když nás uštkne chřestýš.
Ông nói: “có hai lối hành động tiếp theo sau khi một người bị rắn rung chuông cắn.
Konzervativní izolacionisté, kteří chtěli zachovat Japonsko uzavřené, se uchýlili k teroru, zavraždili předsedu vlády a napadali cizince.
Phe bảo thủ cực đoan chủ trương bài ngoại muốn giữ nước Nhật ở trong tình trạng cô lập bèn nổi lên gây ra những vụ khủng bố, ám sát thủ tướng chính phủ và tấn công ngoại kiều.
Jestliže začneš během řeči koktat, snaž se zachovat si klidný hlas a pokojný způsob vyjadřování.
Nếu bắt đầu nói lắp khi đang nói bài giảng, hãy cố hết sức giữ cho giọng nói và bộ dạng được điềm tĩnh.
Nebo můžete nacvičovat to, jak se zachovat při různých pokušeních v každodenním životě.
Hoặc thực tập cách đối phó với những sự cám dỗ có thật ngoài đời (Châm-ngôn 1:10-15).
O jakých biblických příkladech toho, jak je možné se zachovat při pronásledování, můžete vyprávět?
Bạn có thể kể lại những gương nào trong Kinh Thánh về việc đối phó với sự bắt bớ?
Když jsem ji tedy po sedmi měsících potkal, byl jediný způsob, jak se zachovat.
Vì thế khi bố gặp lại cô ấy 7 tháng sau, chỉ có duy nhất một cách giải quyết với cô ấy thôi.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zachovat se trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.