zásobovat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zásobovat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zásobovat trong Tiếng Séc.

Từ zásobovat trong Tiếng Séc có các nghĩa là cung cấp, tiếp tế, cung ứng, sự cung cấp, cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zásobovat

cung cấp

(supply)

tiếp tế

(supply)

cung ứng

(supply)

sự cung cấp

(provision)

cho

(provide)

Xem thêm ví dụ

Vodu nelze čerpat z prázdné studny, a pokud si nedáváte stranou trochu času na to, co vám doplní zásoby, budete moci čím dál tím méně dávat druhým, dokonce i svým dětem.
Nước không thể múc ra từ một cái giếng khô, và nếu các chị em không dành ra một thời gian ngắn cho những gì mà làm cho cuộc sống của các chị em tràn đầy, thì các chị em sẽ càng có ít hơn để ban phát cho những người khác, ngay cả con cái của các chị em.
Přesto se zásoby kyslíku nevyčerpají a atmosféru nezahltí „odpadní“ oxid uhličitý.
Nhưng khí oxy không bao giờ cạn kiệt và bầu khí quyển không bị phủ kín bởi khí cacbon đioxyt.
Proč? Například proto, že slovní zásoba tohoto jazyka se rozšířila o nová slova, jež nahradila starší výrazy. A mnoho slov, která se používají až dodnes, má jiný význam.
Lý do là ngôn ngữ Hy Lạp hiện đại có nhiều từ vựng mới thay thế những từ cũ, và nhiều từ còn tồn tại thì đã thay đổi nghĩa.
Na druhou stranu, pokud by zůstávaly zásoby peněz stejné, zatímco by výroba zboží a poskytování služeb rostly, zvyšovala by se hodnota každého dolaru v procesu známém jako deflace.
Đây được gọi là lạm phát, Ngược lại, nếu cung tiền không đổi, trong khi có nhiều hàng hóa và dịch vụ hơn, giá trị mỗi tờ đô-la sẽ tăng lên gọi là giảm phát.
Packer o jedné drahé sestře, které se posmívali kvůli tomu, že se řídila radou proroka a dělala si zásoby potravin.
Packer kể về một chị phụ nữ đáng mến đã bị nhạo báng vì tuân theo lời khuyên dạy của vị tiên tri để dự trữ thực phẩm.
6 Také bychom si mohli dát za cíl, že budeme lidem nabízet starší časopisy, které máme v zásobě.
6 Chúng ta cũng có thể đặt mục tiêu phát hành những số tạp chí cũ mà chúng ta có.
19 A kvůli skrovnosti zásob mezi lupiči; neboť vizte, neměli ke své obživě nic nežli maso, kteréžto maso získávali v pustině;
19 Vì sự khan hiếm lương thực của bọn cướp—vì này, chúng không có gì để ăn ngoài thịt chúng kiếm được trong vùng hoang dã;
Tak budeš mít ty i tvá rodina pravidelně dostatečnou zásobu časopisů.“
Như thế bạn và gia đình bạn sẽ đều đặn có đủ số lượng tạp chí cần thiết”.
Housenka nepřestává mravence zásobovat sladkou šťávou a také jinými výměšky, které jim velmi chutnají, ani ve stadiu, kdy se zakuklí.
Ngay cả khi sâu biến thành nhộng, nó vẫn tiếp tục cung cấp chất ngọt cho kiến, và cả vài chất bài tiết khác mà kiến rất thích ăn.
V minulosti jsem již vyprávěl o tom, jak mě můj otec, který byl biskupem našeho sboru, nechával nakládat vozík s potravinami a zásobami, které jsem pak rozvážel potřebným rodinám.
Trước đây tôi đã nói về việc cha tôi, là giám trợ của tiểu giáo khu chúng tôi, đã bảo tôi chất đầy chiếc xe kéo của tôi và mang giao thức ăn và đồ dùng cần thiết đến nhà của những gia đình gặp khó khăn.
To si myslíš jen proto, že tu mám zásoby, ale co když je to proto, že se nerada plahočím do kuchyně?
Sao cô không nghĩ đến chuyện tôi trữ thức ăn ở đây vì tôi không muốn cứ phải ra vào nhà bếp suốt chứ?
Budeme požehnáni jasným světlem ze své lampy svědectví a dostatečnou zásobou oleje obrácení.
Chúng ta sẽ được ban phước với sức mạnh thuộc linh từ đèn của chứng ngôn mình và số dầu đầy đủ của sự cải đạo.
Veškeré zásoby jsou zničené, ne snědené.
Tất cả đồ tiếp tế bị bỏ, chưa ăn.
Ačkoli nemá velitele, důstojníka ani panovníka, připravuje si jídlo dokonce v létě; nasbíral si zásoby potravy dokonce o žni.“ — Přísloví 6:6–8.
Tuy nó không có hoặc quan-tướng, hoặc quan cai-đốc, hay là quan trấn, thì nó cũng biết sắm-sửa lương-phạn mình trong lúc mùa hè và thâu-trữ vật thực nó trong khi mùa gặt” (Châm-ngôn 6:6-8).
Máš stále připravenou dostatečnou zásobu nejnovějších časopisů, a jsou v dobrém stavu?
Bạn có dự trữ đầy đủ số tạp chí hiện hành còn mới tinh khôi không?
B, snížení peněžní zásoby.
B, giảm nguồn cung tiền,
Dvě nechte do zásoby.
Lấy thêm 2 đơn vị nữa để dự phòng.
A také, bratří, ukládáme do zásoby!
Và, thưa các anh em, chúng ta tích trữ trong kho!
Sasové neudržovali zimní blokádu, místo toho zničili zásoby v jejich okolí.
Người Anh không có ý định tiến hành một cuộc phong tỏa mùa đông, thay vào đó lại phá hủy tất cả các nguồn cung cấp trong vùng.
Když tito tři věrní poddaní viděli, v jak těžké situaci David a jeho muži jsou, přinesli dostatek zásob včetně lůžek, pšenice, ječmene, praženého obilí, bobů, čočky, medu, másla a ovcí. (Přečti 2.
Hiểu được cảnh khốn khó của Đa-vít và người của ông, ba thần dân trung thành này đã mang đến nhiều thứ cần thiết như: giường, lúa mì, lúa mạch, hột rang, đậu, mật ong, mỡ sữa và chiên.
Můžeme doplnit zásoby a postřílet se později.
Chúng ta hãy đi lấy nước trước, rồi bắn nhau sau.
A myslím si, že naší prací ve zvukové knihovně se snažíme rozšířit slovní zásobu tohoto jazyka.
Tôi nghĩ rằng với công việc của chúng tôi thông qua thư viện âm thanh, chúng tôi đang cố gắng mở rộng vốn từ vựng của ngôn ngữ đó.
6 A stalo se, že na počátku dvacátého a devátého roku jsme obdrželi zásobu potravin a také přírůstek pro své vojsko ze země Zarahemla a z okolní země v počtu šesti tisíc mužů spolu se šedesáti asyny Ammonitů, kteří přišli, aby se připojili k svým bratřím, mé skupince dvou tisíc.
6 Và chuyện rằng, vào đầu năm thứ hai mươi chín, chúng tôi nhận được lương thực tiếp tế và luôn cả quân tiếp viện từ xứ Gia Ra Hem La và các xứ phụ cận, với quân số lên đến sáu ngàn người, ngoài ra còn có sáu mươi angười con trai của dân Am Môn đã đến sáp nhập với các anh em của họ, tức là nhóm hai ngàn người nhỏ bé của tôi.
Každý muž, žena a dítě dostane tolik jídla, oblečení a zásob, kolik unese jako platbu za jejich léta služby.
Phân phát lương thực, quần áo và tiền bạc cho tất cả đàn ông, đàn bà và trẻ em họ mang được bao nhiêu thì cho họ bấy nhiêu như khoảng thanh toán cho những năm làm nô lệ của họ.
Ve Španělsku jsou doly s bohatými zásobami stříbra, železa, cínu a dalších kovů.
Tây Ban Nha có mỏ quặng dồi dào, nào bạc, sắt, thiếc và các kim loại khác.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zásobovat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.