zastat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zastat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zastat trong Tiếng Séc.

Từ zastat trong Tiếng Séc có các nghĩa là kiếm thấy, gặp, kiếm, tìm thấy, dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zastat

kiếm thấy

(encounter)

gặp

(encounter)

kiếm

(encounter)

tìm thấy

(encounter)

dẫn

(supply)

Xem thêm ví dụ

7 Semeno, jež je zaseto, je „slovo o království“, a proto nést ovoce znamená šířit slovo, říkat ho druhým lidem.
7 Vì hột giống gieo ra là “đạo nước thiên-đàng”, việc sinh kết quả ám chỉ việc truyền bá và nói với người khác về đạo đó (Ma-thi-ơ 13:19).
Semenem, které bylo zaseto, je „Boží slovo“.
Hạt giống được gieo là “Lời Đức Chúa Trời”.
Semena jeho hříchu byla zjevně zaseta již nějaký čas předtím.
Hiển nhiên mầm mống tội lỗi đã được gieo trước một thời gian rồi.
V přírodě je to tak, že ze semen vyrostou rostliny, které nesou ovoce, jež obsahuje stejný druh semene. To pak může být zaseto, aby přineslo další ovoce.
Trong thiên nhiên, hạt giống nẩy mầm thành cây, cây sinh bông trái có chứa hạt giống cùng loại, có thể được gieo trồng để sinh ra nhiều bông trái khác.
(Římanům 5:12) Když tito první lidé zhřešili proti svému nebeskému Otci, byla semena rodinných svárů zaseta.
Sự xung đột trong gia đình bắt nguồn khi cặp vợ chồng đầu tiên phạm tội nghịch cùng Cha trên trời.
Během té doby bylo na poli, které představuje svět, zaseto jen málo semen pšenice.
Cùng thời gian đó, một số hạt giống lúa mì thật đã được gieo trên khắp thế giới.
Jak bylo zaseto semeno pravdy
Hạt giống lẽ thật đã được gieo thế nào?
9 Jak je to však se semenem Království, které je zaseto do dobré půdy?
9 Tuy nhiên, còn hột giống Nước Trời gieo nơi đất tốt thì sao?
Pravda Božího slova je sice do jejich srdce zaseta, ale soupeří s ní jiné zájmy, které na sebe strhávají pozornost těchto lidí.
Lẽ thật của lời Đức Chúa Trời được gieo vào lòng họ, nhưng phải cạnh tranh với những mối quan tâm khác của họ.
Musíme obdělávat dobrou půdu svého srdce, do kterého bylo zaseto semeno pravdy o Království.
Chúng ta phải rèn luyện tấm lòng mình thành loại đất tốt, nơi mà hạt giống Nước Trời đã được gieo.
Co je podle slov v 1. Korinťanům 15:42–44 zaseto a co je vzbuzeno?
Theo 1 Cô-rinh-tô 15:42-44, cái gì đã được gieo ra và cái gì được sống lại?
Řekl: „Kde někdo slyší slovo o království, ale nechápe jeho smysl, přichází ten ničemný a uchvacuje, co bylo zaseto do jeho srdce.“ (Matouš 13:19)
Ngài nói: “Khi người nào nghe đạo nước thiên-đàng, mà không hiểu, thì quỉ dữ đến cướp điều đã gieo trong lòng mình”.—Ma-thi-ơ 13:19.
Když Peter dostal otázku, co si o této změně myslí, odpověděl: „Mám obrovskou radost, že máme vyškolené bratry, kteří dokážou zastat odpovědnější úkoly a kteří si vedou tak dobře.“
Khi được hỏi về cảm nghĩ của mình trước sự thay đổi nhiệm vụ này, anh Peter trả lời: “Tôi thật vui khi có những anh đã được huấn luyện để nhận thêm trách nhiệm và họ đang chu toàn rất tốt công việc được giao”.
V tomto případě semeno pravdy, které bylo zaseto při neformálním vydávání svědectví, padlo na vnímavé srdce.
Trong trường hợp này, hạt giống của lẽ thật được gieo bán chính thức đã đi vào một tấm lòng ngay thẳng.
Nesmíme zastat.
Ta phải chạy tiếp.
Přes 70 procent obviněných tvořily ženy, zvlášť vdovy, protože se jich často neměl kdo zastat.
Hơn 70% bị cáo là phụ nữ—đặc biệt là góa phụ—những người thường không có ai bênh vực.
Stejně jako zemědělec před zasetím semene nejdříve pluhem připraví půdu, tak i Ezra modlitbou připravil své srdce k přijetí Božího slova.
Giống như một nhà nông trước hết chuẩn bị đất bằng cách cày ruộng trước khi gieo hạt giống, E-xơ-ra cầu nguyện để chuẩn bị lòng hầu đón nhận Lời Đức Chúa Trời.
je zaseto dobré semeno: Ježíšovi učedníci jsou pomazáni svatým duchem
Giống tốt được gieo: Các môn đồ của Chúa Giê-su được xức dầu bằng thần khí thánh
Jako totiž země rodí svůj výhonek a jako zahrada nechává rašit to, co je v ní zaseto, podobně způsobí Svrchovaný Pán Jehova, že vyraší spravedlnost a chvála před všemi národy.“
Như đất làm cho cây mọc lên, vườn làm cho hột giống nứt lên thể nào, thì Chúa Giê-hô-va cũng sẽ làm cho sự công-bình và sự khen-ngợi nứt ra trước mặt mọi dân-tộc thể ấy” (Ê-sai 61:10, 11).
Bylo zaseto semínko
Hạt giống được gieo
Jestliže však jsou takto zasetá semínka pěstována, mohou později přinést dobré ovoce.
Tuy nhiên, nếu được chăm sóc, những hạt giống đó sau này có thể sinh bông trái tốt.
Smutné výsledky jsou sklizní toho, co bylo zaseto.
Những kết quả đáng buồn là sự gặt hái những gì đã được gieo.
3 V jednom ze svých podobenství se Ježíš zmínil o semeni, které bylo zaseto mezi trní.
3 Trong một minh họa, Chúa Giê-su đề cập đến hạt giống rơi giữa bụi gai.
Co brání ‚semenům‘ zasetým do prvních třech druhů půdy v přinášení úrody?
Điều gì đã khiến cho “hột giống” gieo trên ba loại đất đầu tiên không sanh bông trái?
Semínka pravdy už ale byla v Portugalsku zaseta.
Nhưng lúc ấy, hạt giống chân lý đã được gieo ở Bồ Đào Nha.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zastat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.