zerar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zerar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zerar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ zerar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là số không, zêrô, không, độ không, ván trắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zerar

số không

(zero)

zêrô

(zero)

không

(zero)

độ không

(zero)

ván trắng

Xem thêm ví dụ

Vocês vão zerar seus arsenais nucleares imediatamente.
Giờ tôi đe dọa mỗi người trong các vị sẽ rõ kho hạt nhân của mình
Com o eixo x selecionado, pressione [ origem ] para zerar todos os campo de posição " Operador "
Với trục x được chọn, nhấn [ nguồn gốc ] không trong trường vị trí " Nhà điều hành "
Quando não conseguem pagar o que quer, deixa o cronômetro zerar e elas morrem.
Khi họ không thể cung phụng anh được nữa, anh để đồng hồ chạy hết và họ chết.
Por isso há muito mais pesquisas sobre a segunda abordagem, que é zerar completamente a produção de esperma.
Đó là lý do ta nên tập trung vào phương án hai ngưng toàn bộ việc sản xuất tinh trùng.
De zerar os arsenais.
Không hạt nhân
A cidade foi escolhida por possuir um sistema administrativo integrado que garante a consideração de aspectos ambientais em orçamentos, planejamentos operacionais, relatórios e monitoramentos, além de reduzir as emissões de CO2 em 25% entre 1990 e 2005, e ter o objetivo de zerar o uso de combustíveis fósseis até 2050.
Một số lý do khiến Stockholm giành giải thưởng Thủ đô Xanh năm 2010 là: hệ thống quản lý tổng hợp của nó đảm bảo rằng các khía cạnh môi trường được xem xét phù hợp với ngân sách, lập kế hoạch hoạt động, báo cáo và giám sát; cắt giảm lượng khí cacbon dioxit xuống 25% trên người trong 10 năm; và quyết định trở thành thành phố không nhiên liệu hoá thạch vào năm 2050 của nó.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zerar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.