zlatokop trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zlatokop trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zlatokop trong Tiếng Séc.

Từ zlatokop trong Tiếng Séc có các nghĩa là người thăm dò, argonaut, thợ tìm vàng, thăm dò, người điều tra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zlatokop

người thăm dò

(prospector)

argonaut

(argonaut)

thợ tìm vàng

thăm dò

người điều tra

(prospector)

Xem thêm ví dụ

Než jsem odjel, byli ty zlatokopové na lopatkách.
Khi ta đi, bọn đào vàng đó đã sắp bỏ cuộc rồi.
Farmáři, rančeři, zlatokopové, vrazi a zloději tam jeli hledat štěstí.
Nông dân, trại chủ, dân đào vàng, trộm cướp, sát nhân... đi thử thời vận.
Číňané také museli snášet nevraživost a podezíravost místních zlatokopů, kteří je vnímali jako semknutou komunitu, jež jim úspěšně konkuruje.
Người Trung Quốc cũng phải chịu đựng sự ganh ghét và ngờ vực bởi những người đào vàng ở Úc, họ xem những người nước ngoài này là một tập thể làm việc sát cánh, hữu hiệu và có sức cạnh tranh lớn.
Myslel jsem, že jste zlatokop.
Tôi nghĩ anh không phải là kẻ đào mỏ.
Rok jako divoký zlatokop.
Một năm tìm vàng và tìm dầu.
Zlatokop ale ví, že jeho úsilí stojí za to.
Dù vậy, đối với người tìm vàng, nó đáng để nỗ lực khai thác.
Je pravda, že jste loni vyhodil do vzduchu vagón plný zlatokopů?
Có đúng không rằng ông đã đặt thuốc nổ một toa tàu đầy những người đào vàng ở những vùng phía Tây mùa xuân năm ngoái phải không?
Tito zlatokopové, rančeři, farmáři a podnikatelé a jejich rodiny mířili do Kalifornie, Oregonu a dalších míst na dalekém západě.
Các nông gia, chủ nông trại và chủ doanh nghiệp tư nhân cùng gia đình của họ hướng về California, Oregon, và các điểm khác trong vùng viễn tây.
Zlatokopové pracovali tvrdě a dlouho, aby získali zlato.
Người ta đào bới vất vả và mất nhiều giờ để tìm vàng.
Služka měla nadpřirozenou moc, a proto mohla říkat zemědělcům, kdy mají sázet, dívkám, kdy se mají vdát, a zlatokopům, kde hledat zlato.
Với tài năng siêu nhiên, đầy tớ gái này có thể bảo các nông phu khi nào nên trồng trọt, các thiếu nữ khi nào nên lấy chồng, và các thợ mỏ nên đi đâu để tìm vàng.
A ty zlatokopové musí vypadnout!
Và bọn đãi vàng đó phải ra đi!
Měl bys ses stydět, takový starý muž... a jezdí po okolí a střílí po zlatokopech.
Ông phải biết tự xấu hổ chớ, một ông già như ông lại đi loanh quanh tìm bắn những người tìm vàng.
V některých náplavech můžou zlatokopové během jedné sezóny najít i několik kilogramů zlata v hodnotě desítek tisíc dolarů.
Chỉ trong một mùa, những người tìm vàng làm việc chăm chỉ có thể tìm được ở những nơi như thế một vài kilôgam vàng, trị giá hàng chục ngàn đô la.
Zlatokopové bydleli ve stanech a po dlouhé hodiny se lopotili na horkém slunci.
Những người đào vàng sống trong lều và làm việc cực nhọc nhiều giờ dưới cái nắng gay gắt.
Avšak ani to nejlepší školení nedokázalo předvídat některé problémy, které se objevily po zahájení lekcí: časté výpadky elektrického proudu v oblasti, což ztěžovalo pořádání večerních kurzů, obavy z fám, že po ulicích se večer potulují divocí zlatokopové, a skutečnost, že lidé, kteří měli klíče od církevní budovy, občas nemohli dorazit včas, aby ji odemkli.
Nhưng ngay cả việc huấn luyện tốt nhất cũng không thể thấy trước một số thử thách đã gặp phải một khi các lớp học bắt đầu: việc mất điện thường xuyên trong khu vực làm cho các lớp học tối khó tiến hành, tin đồn rằng những người thợ mỏ vàng ngang tàng đang rình rập trên các đường phố ban đêm tạo ra nhiều nỗi lo lắng, và thỉnh thoảng những người có chìa khóa đã không thể đến đúng giờ để mở cửa nhà thờ.
Mladík si všiml napěchovaného koženého vaku na opasku zlatokopa a namítl: „Já ale hledám valouny jako ty, které máte ve vaku, ne jen maličké šupinky.“
Khi thấy cái túi da căng phồng thắt ngang hông của người thăm dò quặng vàng, người thanh niên nói: “Tôi đang tìm các thỏi vàng giống như các thỏi vàng trong cái túi của ông kia kìa, chứ không phải các hạt phấn vàng nhỏ li ti này đâu.”
Často zaznívalo z úst zlatokopů během zlaté horečky, která vypukla v 19. století v Kalifornii.
Suốt cơn sốt tìm vàng vào thế kỷ 19 ở California, Hoa Kỳ, khi người thợ mỏ đào trúng vàng, người ta có thể nghe những lời này.
Byl zoufalý a zklamaný a chystal se toho nechat, když jednoho dne mu jeden starý zkušený zlatokop řekl: „Chlapče, roste ti tu docela pěkná hromádka kamení.“
Thất vọng và khánh kiệt, anh ta đã sẵn sàng bỏ cuộc cho đến một ngày nọ, khi một người thăm dò quặng vàng dày dạn kinh nghiệm nói với anh ta rằng: “Con trai à, con có một đống đá khá lớn đấy.”
Rozhodl se, že jeho známá postava tuláka by se měla stát zlatokopem, který se připojí k odvážným optimistou rozhodnutým čelit všem nástrahám spojeným s hledáním zlata jako jsou nemoci, hlad, samota, či možnost, že je může kdykoli napadnout grizzly.
Ông quyết định rằng nhân vật nổi tiếng của mình nên trở thành một thợ đào vàng tham gia tìm vận may cùng với một người lạc quan dũng cảm có quyết tâm đối mặt với tất cả những rủi ro liên quan đến việc tìm kiếm vàng, chẳng hạn như bệnh tật, đói ăn, cô đơn, hoặc khả năng anh ta có thể bị gấu tấn công bất kỳ lúc nào.
Starý zlatokop řekl: „Chlapče, zdá se mi, že jsi natolik zabraný do hledání velkých valounů, že zapomínáš plnit vak těmito drahocennými zlatými šupinkami.
Người thăm dò quặng vàng già cả nói: “Con trai này, đối với ta, hình như con đang bận rộn tìm kiếm các thỏi vàng lớn nên con đã bỏ lỡ cơ hội đổ những hạt phấn vàng quý báu này vào đầy túi của con đấy.
Věrným společníkem zlatokopů se brzy stala samota. Tradice vyžadovala, aby manželky s dětmi zůstaly v Číně a zachovaly tak rodové dědictví a příslušná práva.
Sự cô đơn sớm trở thành bạn đồng hành vì truyền thống Trung Quốc đòi hỏi vợ và con cái phải ở lại quê nhà để lưu danh dòng họ.
Starý zlatokop ukázal vak mladíkovi, který se podíval dovnitř v očekávání, že spatří několik velkých valounů.
Người thăm dò quặng vàng già cả đưa cái túi của mình ra cho người thanh niên nhìn vào bên trong với hy vọng sẽ thấy vài thỏi vàng lớn.
Jen málo zlatokopů se tam však chtělo usadit.
Tuy nhiên, ít người Trung Quốc muốn định cư tại đó.
Soud stanovil, že když byli Siouxové vysídleni do rezervací a 7 milionů akrů jejich půdy bylo bylo nabídnuto zlatokopům a statkářům, došlo tím k porušení druhé dohody z Fort Laramie.
Tòa đã quyết định rằng, khi người Sioux chuyển về lại khu vực của mình và bảy triệu mẫu đất được khai phá cho những thợ mỏ và những người dân lên sống tại khu vực những điều trong hiệp ước Fort Laramie thứ hai đã bị vi phạm.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zlatokop trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.