seguir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ seguir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seguir trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ seguir trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là theo, tuân lệnh, tùy tòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ seguir

theo

verb adposition

Onde quer que você vá, eu o seguirei.
Tôi sẽ theo anh đến bất cứ nơi nào anh đi.

tuân lệnh

verb

E sendo um cão, tudo o que quero é seguir ordens.
Và làm một con chó, tôi chỉ muốn tuân lệnh.

tùy tòng

verb

Xem thêm ví dụ

Irmãos e irmãs, a Primeira Presidência emitiu o relatório a seguir, referente ao crescimento e à posição da Igreja até 31 de dezembro de 2002:
Thưa các Anh Chị Em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng 12 năm
16 A seguir, Jeová lembra seu povo de que pecaram e os incentiva a abandonar seu proceder errado: “Retornai Àquele contra quem os filhos de Israel se revoltaram profundamente.”
16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”.
Como mostraram os líderes religiosos dos dias de Jesus que eles não queriam seguir a luz?
Những người lãnh đạo tôn giáo vào thời của Giê-su cho thấy họ không muốn theo sự sáng như thế nào?
Portanto, você só pode ter verdadeira felicidade se satisfizer essas necessidades e se seguir a “lei de Jeová”.
Do đó, bạn chỉ cảm nghiệm được hạnh phúc thật nếu bạn thỏa mãn những nhu cầu này và tuân theo “luật-pháp của Đức Giê-hô-va”.
A família Johnson procura seguir uma rotina de higiene mental que beneficia a todos, mas especialmente a seu filho.
Hiện gia đình anh chị Johnson đang cố gắng duy trì một nếp sống lành mạnh cho sức khỏe tâm thần, có ích cho mọi người trong nhà và nhất là cho con trai họ.
Mas também quis seguir as centenas de leis arcanas e obscuras que existem na Bíblia.
Nhưng tôi cũng muốn thực hiện theo hàng trăm điều luật bí ẩn và khó hiểu trong kinh thánh.
Leia o artigo a seguir.
Hãy đọc bài kế tiếp.
A seguir umas garrafas de tequila todas as semanas.
Rồi mỗi tuần vài ly Tequila.
A mim também, na verdade, quando os tento seguir demasiado de perto.
Đôi lúc tôi cũng gây khó cho chúng, khi tiếp cận chúng quá gần.
Não havia mais pistas a seguir.
Không còn manh mối nào nữa để họ lần theo.
Tenho que seguir o meu coração, e estava ali naquele lugar, o segurança a falar do estúdio onde eu teria a minha oportunidade.
Tôi đã nghe theo tiếng lòng mình và đây chính là nơi mà người bảo vệ đã nói tới chính là trường quay mà tôi có cơ hội
A seguir, Jesus nos disse para orarmos pelo alimento que precisamos a cada dia.
Kế tiếp, Chúa Giê-su dạy chúng ta cầu xin để có thức ăn cần cho mỗi ngày.
Convide os irmãos na assistência a comentar o que farão para seguir a leitura especial da Bíblia para a época da Celebração.
Mời cử tọa cho biết họ lên kế hoạch thế nào để xem xét chương trình đọc Kinh Thánh đặc biệt cho mùa Lễ Tưởng Niệm.
1 Quando Jesus comissionou seus discípulos para serem testemunhas “até à parte mais distante da terra”, já lhes havia dado o exemplo que deviam seguir.
1 Khi Chúa Giê-su giao sứ mệnh cho môn đồ làm chứng “cho đến cùng trái đất”, ngài đã nêu gương để họ noi theo.
Veja a seguir algumas medidas que ele pode tomar:
Chủ sở hữu bản quyền có thể thực hiện một số hành động như sau:
Veja a seguir como visualizar os dados de desempenho da sua campanha:
Dưới đây là cách xem dữ liệu hiệu suất chiến dịch của bạn:
Se você já recebeu uma cobrança do Google Ads e estiver usando o débito direto para pagar, uma das cobranças a seguir pode aparecer no extrato:
Nếu bạn đã bị Google Ads tính phí và bạn đang sử dụng ghi nợ trực tiếp để thanh toán, bạn có thể thấy bất kỳ khoản phí nào sau đây trên bảng sao kê của mình:
Para ajudar os alunos a compreender melhor esses princípios, faça algumas ou todas as perguntas a seguir:
Để giúp học sinh hiểu rõ hơn các nguyên tắc này, hãy hỏi một số hoặc tất cả các câu hỏi sau đây:
Se não souberem quem sois e o que quereis, não podem saber o que planeais fazer a seguir.
Nếu chúng không biết cô là ai hay cô muốn gì, chúng không thể biết nước đi tiếp theo của cô.
Depois diga: “Apesar de a maioria das pessoas tentar seguir esse mandamento, algumas acham que o roubo e outras formas de desonestidade se justificam em circunstâncias extremas.
Sau đó, anh chị có thể nói: “Trong khi đa số cố theo điều răn này thì nhiều người cảm thấy rằng có vài hoàn cảnh lương thiện thường thua thiệt.
Isaías fala a seguir de a parafernália militar estar sendo totalmente destruída pelo fogo: “Toda bota daquele que anda pesadamente com tremores e a capa revolvida em sangue vieram a ser mesmo para a queima, para alimentar o fogo.”
Bây giờ Ê-sai nói đến những đồ quân trang quân dụng bị lửa thiêu hoàn toàn: “Cả giày-dép của kẻ đánh giặc trong khi giao-chiến, cùng cả áo-xống vấy máu, đều dùng để đốt và làm đồ chụm lửa”.
Packer contou sobre uma irmã que foi ridicularizada por seguir o conselho dado pelo profeta de armazenar alimentos.
Packer kể về một chị phụ nữ đáng mến đã bị nhạo báng vì tuân theo lời khuyên dạy của vị tiên tri để dự trữ thực phẩm.
O desafio de seguir as suas pisadas
Sự thử thách để đi theo dấu chân Giê-su
Se a resposta a ambas as perguntas for positiva, os passos que você dará a seguir dependerão dos costumes locais.
Nếu bạn trả lời có cho cả hai câu hỏi trên, thì bước kế tiếp bạn phải làm sẽ tùy thuộc vào phong tục địa phương.
Em vista da maneira irresponsável e destrutiva de muitos dos jovens agir hoje em dia — fumo, drogas, bebedeiras, sexo ilícito e outros empenhos mundanos, tais como esportes violentos e música e diversões degradantes — trata-se dum conselho realmente oportuno para os cristãos jovens que querem seguir um modo de vida salutar e satisfatório.
Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seguir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.