abajur trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abajur trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abajur trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ abajur trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chụp đèn, chao đèn, tán đèn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abajur

chụp đèn

noun

chao đèn

noun

aspira ser um abajur voador na Broadway.
được cảm hứng để trở thành chao đèn bay ở Broadway.

tán đèn

noun

Xem thêm ví dụ

Ou então, guarde esses abajures.
Nếu không, thì hãy cất đèn ở chỗ khác.
Fios de abajures de mesa e de objetos semelhantes devem estar presos à parede ou ao móvel, para que o abajur não caia na cabeça da criança caso ela o puxe.
Các dây cắm điện của đèn bàn và những thứ tương tự nên gắn vào tường hay vào bàn ghế để trẻ nhỏ không thể kéo đổ đèn và bị đèn rơi vào người.
Será que a fragilidade do abajur diminui seu valor?
Cấu trúc mỏng manh của đèn có làm giảm giá trị của nó không?
Dill e Jem estavam calados e, quando desliguei o abajur, não havia luz embaixo da porta de Jem.
Dill và Jem đã im lặng; khi tôi tắt đèn đọc sách thì không còn một vệt sáng nào bên dưới cánh cửa sang phòng Jem.
Olharam um para o outro na luz tênue produzida do abajur deixado aceso do outro lado do quarto.
Hai người nhìn nhau trong quầng sáng mờ nhạt của ngọn đèn chưa tắt ở góc phòng đối diện.
O mesmo abajur e a mesa já foram mostrados cinco vezes.
Cùng một cái đèn và cái bàn đã xuất hiện tới năm lần rồi.
Michael Abram, um fã de 36 anos, invadiu e atacou Harrison com uma faca de cozinha, perfurando um pulmão e causando ferimentos na cabeça antes que Olivia Harrison incapacitasse o agressor atacando-o, repetidamente, com um atiçador de lareira e um abajur.
Ngày 30 tháng 12 năm 1999, một kẻ tâm thần 36 tuổi có tên Michael Abram đã đột nhập vào nhà riêng của Harrison ở Friar Park và tấn công anh bằng một chiếc dao làm bếp, làm anh bị thủng phổi và chấn thương mạnh ở đầu trước khi Olivia Harrison kịp tiếp cận kẻ sát nhân và đánh lại hắn bằng một que cởi và chiếc đèn đốt.
Bem, eu vim aqui para pegar este abajur.
Well, Tớ sang mượn cái đèn này để đọc sách.
O abajur vai ali.
Cây đèncây khúc gôn cầu ở đó.
Quando você lê, o abajur na mesa fica mais brilhante.
Khi bạn đọc, đèn bàn sẽ tỏa sáng hơn.
Há impressões dele no abajur... na arma e nas balas. E há pele do bom médico sob as unhas dela.
Dấu vân tay của ông ta đều có hết trên cái đèn bàn trên khẩu súng, và những viên đạn và trong móng tay cô ấy có 1 ít da của vị bác sĩ.
Em 1997 o abajur tiffany original foi vendido num leilão por 2,8 milhões de dólares!
Vào năm 1997, đèn hoa sen Tiffany chính gốc bán đấu giá được 2,8 triệu đô la!
● Ao se deitar, tenha um abajur ou lanterna à mão.
● Đặt một đèn bàn hoặc đèn pin gần giường ngủ để bạn dễ với tới.
Ouve, não quero acabar transformado num abajur... num apartamento bizarro qualquer, é isso que quero dizer.
Này, tôi không muốn bị kết thúc như một cái xác... trong căn hộ gớm ghiếc nào đó, đó là điều tôi muốn nói
O pai acendeu o abajur ao lado da cama e convidou Tiago a entrar.
Cha nó bật đèn cạnh giường ngủ của ông và bảo Tate vào bên trong.
Me dá o abajur!
Đưa đèn đây cho tôi!
Tome como exemplo o abajur tiffany.
Thí dụ, hãy xem cây đèn hoa sen Tiffany.
Logo sairia da janela e acenderia o pequeno abajur ao lado da cama para ler.
Chỉ lát nữa thôi cậu sẽ rời cửa sổ, bật ngọn đèn con ở đầu giường để đọc.
Não acredito que o professor Hibbard me deu o abajur dele.
Em không thể tin được Giáo sư Hibbard cho em chiếc đèn hạnh phúc của ông ấy.
Cada travesseiro, cada abajur e as molduras das janelas.
Mỗi cái gối, ngọn nến, rèm cửa...
Esse belíssimo abajur pode ser realmente considerado delicado.
Cây đèn cực kỳ thanh nhã này thật ra rất dễ vỡ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abajur trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.