abaixar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abaixar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abaixar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ abaixar trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là cúi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abaixar

cúi

verb noun

Se olhar a fita, ele abaixa a cabeça no segundo que sai do trêm.
Nếu xem băng, hắn cúi đầu lúc hắn bước ra tàu.

Xem thêm ví dụ

Se almeja possuí-la, tem de abaixar-se para consegui-la.
Nếu bạn muốn có được nó thì bạn phải hạ mình xuống để nhặt nó.
Vou me abaixar no topo da trincheira e virar para a esquerda.
Tôi sẽ cúi xuống khi ở trên chiến hào rồi sang trái.
Jeová vai ‘se abaixar’ para prestar detida atenção em nós e para ouvir as nossas orações.
Đức Giê-hô-va sẽ “cúi xuống” chiếu cố đến chúng ta và lắng nghe lời cầu nguyện của chúng ta.
Ela tem de se abaixar na grama... no acostamento e fazer xixi como um cachorro.
Cô ấy phải đi tiểu trên vệ đường như chó vậy.
Podem abaixar as mãos, senhores.
Bây giờ các anh bỏ tay xuống được rồi.
Ninguém vai abaixar nada.
Không ai phải bỏ thứ gì cả.
Nico... Na primeira vez que essa cobra abaixar a guarda, enfie uma faca e corte-o das bolas até o cérebro.
Nico... bị đâm bằng dao găm và cắt từ viên bi đến não.
A estudante ficou tocada a ponto de verter lágrimas ao abaixar-se para abraçar a criança.
Em học sinh đó đã cảm động rơi nước mắt khi em ấy cúi xuống và ôm hôn đứa trẻ đó.
Desculpe abaixar sua bola, mas é 90% do trabalho.
Rất tiếc phải phá bỏ ảo tưởng của mày, nhưng 90% công việc chỉ có thế thôi.
Sim, temos que abaixar a vela, e então devemos remar.
Có, ta phải thu buồm, và chèo thuyền.
Por isso, nós precisamos como que nos abaixar para levantar com todo cuidado quem ficou fraco e carregá-lo de volta ao rebanho.
Do đó, nói một cách ví von, chúng ta cần cúi xuống, dịu dàng đỡ người yếu dậy, và đưa họ trở lại.
Viram-me abaixar o volume e me perguntaram o que eu estava fazendo.
Chúng thấy tôi tắt dàn máy âm thanh nổi và hỏi tôi đang làm gì vậy.
O registro diz: “[João] pregava, dizendo: ‘Depois de mim vem alguém mais forte do que eu; não sou nem apto para me abaixar e desatar os cordões de suas sandálias.
Kinh-thánh ghi lại: “[Giăng] giảng-dạy rằng: Có Đấng quyền-phép hơn ta đến sau ta; ta không đáng cúi xuống mở dây giày Ngài.
Há diversos métodos, amiúde usados em combinação: maior volume, mais intensidade ou sentimento, abaixar o tom da voz, elevar o diapasão, falar de modo vagaroso e deliberado, aumentar o ritmo, pausar antes ou depois duma declaração (ou ambas as coisas), gestos e expressões faciais.
Có nhiều cách khác nhau mà chúng ta có thể dùng riêng rẽ hay phối hợp cùng một lúc: bằng giọng nói lớn hơn, giọng nói mạnh hơn hoặc tình cảm hơn, bằng cách đổi giọng cho trầm hơn hay cao hơn, bằng cách cố ý nói chậm lại hoặc nhanh hơn, bằng cách tạm ngừng trước hay sau lời phát biểu (đôi khi cả trước và sau), bằng những điệu bộ và nét mặt.
Se quiser viver, vai abaixar a arma e ficar comigo.
Nên nếu cô muốn sống, và muốn bán được quả bom đó, cô cứ đi với tôi.
Mas é o pastor que precisaria se abaixar, pegar o cordeirinho e acomodá-lo na segurança do seu colo.
Tuy nhiên, chính người chăn phải cúi xuống bế chiên con và đặt nó vào nơi an toàn trong lòng mình.
Devemos abaixar a vela?
Có nên dỡ buồm xuống không?
Profissional 3: E então abaixar a mesa toda um pouco?
Và hạ cả cái bàn xuống một ít?
Pode abaixar o...?
Con vặn nhỏ tiếng xuống
Temos que abaixar a temperatura.
Ta cần hạ thân nhiệt cô bé xuống.
(2 Pedro 3:1-4, 10) Devemos evitar deixar de seguir a Jeová ou de ‘abaixar as mãos’ no Seu serviço.
Chúng ta nên tránh thối lui không theo Đức Giê-hô-va hoặc để cho ‘tay chúng ta trở nên yếu đuối’ trong việc phụng sự ngài.
Doyle, vou abaixar minha arma.
Marvin, tôi sẽ bỏ súng xuống.
Se abaixar a arma...
Nếu ông chịu bỏ súng xuống...
+ 7 Ele pregava: “Alguém mais forte do que eu vem depois de mim, e não sou digno de me abaixar e desamarrar o cordão das suas sandálias.
+ 7 Ông rao giảng rằng: “Đấng đến sau tôi có quyền hơn tôi, tôi không đáng cúi xuống cởi dây giày cho ngài.
Ou posso ficar bebendo até abaixar o facho.
Hay là anh đi uống tiếp đến khi nào chuyện này qua hẳn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abaixar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.