abalizado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abalizado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abalizado trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ abalizado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thẩm quyền, có uy quyền, quyết đoán, có quyền lực, hách dịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abalizado
thẩm quyền(authoritative) |
có uy quyền(authoritative) |
quyết đoán(authoritative) |
có quyền lực(authoritative) |
hách dịch(authoritative) |
Xem thêm ví dụ
Como pode um rei fazer um julgamento abalizado e sensato, a fim de que não “se esqueça o decretado, e não se perverta a causa de qualquer filho de tribulação”, se ele estiver constantemente inebriado? — Provérbios 31:4-7. Nếu lúc nào cũng say sưa thì làm sao một vị vua xét xử công minh, không “quên luật-pháp, và làm hư sự xét-đoán của người khốn-khổ”?—Châm-ngôn 31:4-7. |
Barnes, no seu livro The Rise of Christianity (A Ascensão do Cristianismo), relata: “Nos seus primeiros documentos abalizados, o movimento cristão é representado como essencialmente moral e acatador da lei. Barnes kể lại trong sách “Khởi nguyên đạo đấng Christ” (The Rise of Christianity): “Theo các tài liệu đáng tin cậy thời ban đầu, người ta miêu tả tín đồ đấng Christ là những người vốn theo luân lý và tuân giữ luật pháp. |
(Salmo 119:105) Informações bíblicas são suplementadas por pesquisas sérias e abalizadas sobre assuntos como depressão, recuperação de abusos sofridos, diversos problemas sociais e econômicos, desafios que os jovens enfrentam e problemas típicos de países em desenvolvimento. (Thi-thiên 119:105) Tài liệu về Kinh Thánh được bổ sung bằng sự nghiên cứu đáng tin cậy và có căn cứ về những đề tài như chứng trầm uất, hồi phục sau thời gian bị ngược đãi hoặc lạm dụng, những vấn đề xã hội và kinh tế, những thử thách mà người trẻ phải đương đầu, và những khó khăn đặc trưng của những nước kém phát triển. |
O teólogo respondeu que era uma tradução abalizada e também descreveu as Testemunhas de Jeová como “amantes da Bíblia”. Ông Sakkos trả lời rằng đó là một bản dịch có uy tín, và ông cũng mô tả Nhân-chứng Giê-hô-va là “những người yêu Kinh-thánh”. |
Sem dúvida, a Bíblia é a fonte mais confiável de conselhos e princípios abalizados, que resultam em uma família estável. Kinh Thánh hẳn là nguồn khuyên bảo và nguyên tắc lành mạnh, đáng tin cậy nhất để tạo dựng một gia đình có tinh thần thăng bằng và vững mạnh. |
Para ajudar pessoas a tomar uma decisão abalizada a respeito de governo, Jesus comissionou seus discípulos a pregar as “boas novas do reino . . . em toda a terra habitada, em testemunho a todas as nações”, antes de vir o fim do sistema atual. Để giúp mọi người đi đến một quyết định sáng suốt về quyền cai trị, Chúa Giê-su phái môn đồ đi rao giảng ‘tin-lành về Nước Đức Chúa Trời ra khắp đất, để làm chứng cho muôn dân’ trước khi hệ thống hiện tại cáo chung. |
Em sua opinião abalizada, Santiago foi envenenado? Theo ý kiến chuyên môn của ông, có phải Santiago chết vì trúng độc? |
Dr. Stone... em sua opinião confiável e abalizada... Bác sĩ Stone, theo ý kiến chuyên môn của ông... có phải William Santiago chết vì trúng độc không? |
9 O Rei Davi sabia dos benefícios de se ouvir conselhos abalizados. 9 Vua Đa-vít biết lợi ích của việc lắng nghe lời khuyên bảo hợp lý. |
Muitos que se diziam seus seguidores recorreram a tradições orais como fonte abalizada para novos ensinos. Nhiều người tự xưng là môn đồ ngài đã bị lôi cuốn theo lời truyền khẩu và coi đó như là thẩm quyền cho sự dạy dỗ mới. |
Qual foi o texto básico usado para a seção hebraica da Tradução do Novo Mundo em inglês, e por que podemos dizer que essa tradução é abalizada e confiável? Văn bản nào là cơ sở để dịch phần Kinh Thánh Hê-bơ-rơ trong bản New World Translation (Bản dịch Thế Giới Mới), và tại sao có thể nói bản dịch ấy có thẩm quyền và đáng tin cậy? |
Escrita por volta de 1500 AEC, a Lei mosaica (encontrada nos primeiros cinco livros da Bíblia) continha leis abalizadas sobre quarentena de doentes, manipulação de cadáveres e eliminação de excremento. — Levítico 13:1-5; Números 19:1-13; Deuteronômio 23:13, 14. Được viết khoảng năm 1500 TCN, Luật pháp Môi-se (nằm trong năm sách đầu của Kinh Thánh) chứa đựng những điều luật chính xác về việc cách ly người bệnh, xử lý xác chết và chất thải.—Lê-vi Ký 13:1-5; Dân-số Ký 19:1-13; Phục-truyền Luật-lệ Ký 23:13, 14. |
É dificílimo para este escritor de assuntos religiosos divisar como um membro mediano duma igreja — ou até mesmo um que esteja acima da média — poderá responder aos argumentos convincentes e abalizados reunidos pelas Testemunhas de Jeová contra o conceito de que Jesus é Deus.” Rất khó cho người viết sách về tôn giáo này để thấy rằng một thành viên trung bình—ngay cả trên mức trung bình của giáo hội—có thể đáp lại các lập luận hùng hồn và đầy uy quyền mà các Nhân-chứng đưa ra để phản đối quan điểm cho rằng Giê-su là Đức Chúa Trời”. |
A pessoa sábia, portanto, não crê cegamente que algo seja verdade só porque um mestre abalizado diz que é. — Salmo 146:3. Do đó, một người khôn ngoan sẽ không tin một cách mù quáng vào một điều gì chỉ giản dị bởi vì một bậc thầy có thẩm quyền nói ra điều đó.—Thi-thiên 146:3. |
4 Use-as bem: Para serem eficazes, estes atraentes e abalizados instrumentos devem ser colocados com as pessoas. 4 Hãy khéo dùng sách mỏng: Muốn cho được hữu hiệu, các công cụ hấp dẫn và đầy thẩm quyền này cần phải được đặt vào tay những người muốn đọc chúng. |
7 Analisar de forma criteriosa e abalizada o uso de comunicações eletrônicas nos dará a certeza de que nossa mente sempre se concentre nas “coisas preciosas e agradáveis de valor”. — Pro. 7 Có sự suy xét khôn ngoan cùng với tinh thần lành mạnh khi dùng thông tin điện tử sẽ đảm bảo rằng trí óc chúng ta tràn ngập “các thứ tài-vật quí-báu và đẹp-đẽ”.—Châm 24:4. |
“O número de vítimas fatais das guerras [no século 20] foi três vezes maior do que o de todas as guerras juntas desde o primeiro século AD até 1899”, diz um documento abalizado do Instituto Worldwatch, dos Estados Unidos. Một báo cáo của các chuyên gia Viện Quan Sát Thế Giới (Worldwatch Institute) cho biết: “Các cuộc chiến trong thể kỷ [thế kỷ] [20] đã gây thiệt hại về nhân mạng hơn gấp ba lần tất cả các cuộc chiến từ thế kỷ thứ nhất CN tới năm 1899”. |
As Testemunhas de Jeová encontraram na Bíblia respostas satisfatórias e abalizadas a perguntas como: Por que existimos? Nhân Chứng Giê-hô-va đã tìm thấy sự thỏa mãn trong các lời giải đáp hợp lý, dựa trên Kinh Thánh cho các câu hỏi như: Tại sao chúng ta hiện hữu? |
A Bíblia nos ajuda a chegar a uma conclusão abalizada sobre este assunto. Kinh Thánh giúp chúng ta đi đến kết luận đúng đắn về điều này. |
(Tiago 3:17) A sabedoria é a faculdade de usar o conhecimento e o entendimento para resolver problemas, evitar ou prevenir perigos, atingir objetivos ou dar conselhos abalizados. (Gia-cơ 3:17) Sự khôn ngoan là khả năng biết dùng sự hiểu biết và nhận thức để giải quyết vấn đề, tránh nguy hiểm, đạt đến mục tiêu, hay đưa ra những lời khuyên đúng đắn. |
Será que existe uma fonte confiável com respostas abalizadas às nossas perguntas sobre Jesus? Có nguồn thông tin đáng tin cậy nào có thể đưa ra lời giải đáp xác đáng về Chúa Giê-su không? |
Nem todos os conselhos são abalizados. Không phải mọi lời khuyên đều tốt cả. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abalizado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới abalizado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.