abito da sera trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abito da sera trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abito da sera trong Tiếng Ý.

Từ abito da sera trong Tiếng Ý có các nghĩa là áo dài, áo choàng, lễ phục, xí bệt, áo dạ hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abito da sera

áo dài

(gown)

áo choàng

(gown)

lễ phục

(vestment)

xí bệt

áo dạ hội

(evening dress)

Xem thêm ví dụ

L'aveva sentito suonare alla Library of Congress poche settimane prima per uno stravagante evento in abito da sera.
Cô từng nghe anh ta chơi đàn tại thư viện của quốc hội vài tuần trước trong một bữa tiệc rất trịnh trọng.
È di rigore l'abito da sera.
Đầm dạ hội luôn được mong chờ.
Starà indossando un refrigeratissimo abito da sera.
Chắc là cổ sẽ mặc đồ ăn tối ướp lạnh.
Portava un magnifico abito da sera.
Bà mặc 1 chiếc váy dài dạ hội.
Lilly si sveglio'con un abito da sera e un mantello.
Lilly tỉnh dậy trong một bộ lễ phục cùng với 1 áo choàng dạ tiệc.
Ti comprerò l'abito da sera più provocante e trasparente che hanno.
Anh sẽ mua cho em cái áo dạ tiệc lả lơi nhất, khêu gợi nhất mà họ có.
È in un giardino in abito da sera.
Mẹ nói là cô ấy mặc một cái váy dạ hội dài ở trong một vườn hoa
La forza dell'emendamento sulla parità dei diritti è tale che avete persino accettato di indossare l'abito da sera per l'occasione.
Và minh chứng cho sức mạnh của quyền bình đẳng, đó là rất nhiều quý vị chưa từng công nhận nó trước khi thắt nơ tới dự tối nay.
La fotografia è di Irene Adler se stessa in abito da sera, la lettera è stata superscribed a " Sherlock Holmes, Cav.
Các bức ảnh được của Irene Adler mình trong trang phục buổi tối, các lá thư superscribed tới " Sherlock Holmes, Esq.
La fotografia è di Irene Adler se stessa in abito da sera, la lettera è stata superscribed a " Sherlock Holmes, Esq..
Bức ảnh của mình Irene Adler trong trang phục buổi tối, lá thư superscribed để " Sherlock Holmes, Esq.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abito da sera trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.