abraço trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abraço trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abraço trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ abraço trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Ôm, cái ôm chặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abraço

Ôm

noun

Tom abraçou a Mary e a beijou.
Tom ôm và hôn Mary.

cái ôm chặt

noun

Um abraço caloroso transmite muitas coisas.
Một cái ôm chặt nồng nhiệt truyền đạt rất hữu hiệu.

Xem thêm ví dụ

Depois de despedir-se da mãe com um abraço, correu para a parada de ônibus.
Sau khi ôm từ giã mẹ nó, nó chạy ra trạm xe buýt.
Vou começar por... passar o Harry, para poderem dar-lhe um abraço.
Giờ thì cô sẽ bắt đầu ngày của chúng ta bằng cách chuyền Harry vòng quanh để các con chào bạn ấy bằng một cái ôm nhé.
Um toque de mão, um sorriso, um abraço e um elogio podem parecer coisas pequenas, mas causam impressões duradouras no coração de uma mulher.
Một cái nắm tay, một nụ cười, một cái ôm hay một lời khen có lẽ là những điều nhỏ nhặt, nhưng chúng rất có ý nghĩa đối với người vợ.
Cada noite traz consigo o negro abraço da solidão.
Từng đêm gặm nhấm vòng tay đen tối của nỗi cô đơn.
Todos nos cumprimentaram com abraços e apertos de mão como se fôssemos velhos amigos.
Mọi người tại đấy chào đón bằng cách bắt tay và ôm chúng tôi một cách thân thiết, như thể đã quen nhau từ lâu.
Esta expressão pode ser vista nos abraços entre pais e filhos.
Thành ngữ này dùng cho quan hệ vô cùng mật thiết giữa cha mẹ và con cái.
Talvez com lágrimas, ela abraça a filha e mostra seu sincero apreço e gratidão.
Có lẽ với đôi mắt rưng rưng lệ, bà ôm cô bé vào lòng và bày tỏ lòng quý trọng chân thành.
Meu trabalho especial é dar beijos e abraços na minha mãe”.
Công việc đặc biệt của con là ôm hôn mẹ.”
Dá um abraço à Mary.
Gửi lời của tôi tới Mary.
Quando a obstetra entrou no consultório, seu rosto iluminou-se, e ela me deu um abraço.
Khi bà bác sĩ bước vào phòng, khuôn mặt của bà ta rạng rỡ, và bà ôm lấy tôi.
E quando vocês a abraçarem, terão um abraço meu.
Và khi các cậu ôm cô bé, các cậu sẽ nhận lại một cái ôm từ tớ
Ele respondeu: “Tudo o que eu precisava era que alguém viesse e me desse um abraço”.
Anh ấy đáp: “Tôi chỉ cần có một ai đó đến và ôm tôi.”
Abrace o Subway Sam, tá?
Con ôm Subway Sam đi, được chứ?
O Arthur Miller ficou sem saber como livrar-se daquele homem, até que o desconhecido quebrou o abraço e disse:
Arthur Miller không biết cách nào để đẩy được người con ra... mãi cho đến khi cậu ta buông ông ấy ra và nói...
Nem um abraço?
Không ôm sao?
Mande um abraço carinhoso a Isabel, a seu pai e a todos.
Hãy gửi tình cảm của em tới lsabel Hai... và cha anh cũng mọi người.
Mas somente o Salvador Jesus Cristo ainda nos abraça carregando as marcas do Seu puro amor.
Nhưng chỉ có Đấng Cứu Rỗi, Chúa Giê Su Ky Tô, mới chấp nhận chúng ta trong khi vẫn còn mang những dấu của tình yêu thương thanh khiết của Ngài.
Sasha abraça Bob aliviada.
Sasha ôm lấy Bob với vẻ mừng rỡ.
Corri para o lado dela em tempo recorde; dei-lhe um beijo e um abraço e disse:
Tôi chạy vội đến bên bà.
Durante todos esses anos difíceis, Lucía sempre me animava com abraços calorosos e beijos consoladores.
Trong những năm khó khăn ấy, Lucía thường khích lệ tinh thần tôi bằng những vòng tay trìu mến và những cái hôn làm tôi yên dạ.
Parece que precisa de um abraço.
Xem ra anh cần 1 cái ôm đấy
Me abrace, está bem?
Đến đây nào.
O beijo fraternal socialista consiste em um abraço, combinado com uma série de três beijos em bochechas alternadas.
Nụ hôn anh em chủ nghĩa xã hội bao gồm một cái ôm, kết hợp lần lượt 3 nụ hôn vào má.
Saudação de chimpanzés com um abraço.
Chúng ôm chào nhau.
Pode dar um abraço nele?
Ai đó ôm hắn giùm được không?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abraço trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.