abranger trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abranger trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abranger trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ abranger trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bao gồm, đến, ôm, đạt được, ôm chặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abranger

bao gồm

(to comprise)

đến

(get)

ôm

(hug)

đạt được

(arrive at)

ôm chặt

(clasp)

Xem thêm ví dụ

19 No entanto, não basta apenas abranger alguma matéria bíblica durante o estudo.
19 Tuy nhiên, nếu chỉ xem qua một tài liệu Kinh Thánh nào đó trong buổi học thì không đủ.
Originalmente, o sistema deveria abranger todo o Reino Unido.
Từ đó, chế độ độc tài bao trùm khắp nước Anh.
20 Para fazer isso com eficiência, cuide de não abranger pontos demais.
20 Để làm thế cách hữu hiệu, hãy để ý đừng đưa ra quá nhiều điểm.
Conforme usado nas Escrituras, o termo “impureza” tem um sentido amplo, podendo abranger vários tipos de pecado.
Như được dùng trong Kinh Thánh, “ô-uế” là một từ có nghĩa rộng, có thể bao hàm nhiều tội.
O objetivo não deve ser apenas abranger a matéria, mas dar atenção ao valor prático das informações, salientando o que for mais útil para a congregação.
Mục tiêu không chỉ là nêu lên toàn bộ tài liệu nhưng tập trung sự chú ý vào giá trị thực tế của những điều đang được thảo luận, nhấn mạnh những điều lợi ích nhất cho hội thánh.
Não devem preparar mais matéria do que se pode abranger com razoabilidade em seis minutos.
Họ không nên chuẩn bị quá nhiều tài liệu mà không thể trình bày chỉ trong 6 phút.
Que as obras mortas podem incluir mais do que atos iníquos ou imorais; podem abranger qualquer obra espiritualmente morta, vã ou infrutífera.
Các việc chết có thể bao gồm những việc khác hơn là việc ác hay vô luân; việc chết bao hàm bất cứ việc nào chết về thiêng liêng, vô ích hay không có kết quả.
Depois de abranger alguns parágrafos, devemos suscitar uma pergunta que seja respondida nos parágrafos seguintes.
Sau khi xem xét vài đoạn, chúng ta nên nêu ra một câu hỏi sẽ được trả lời trong vài đoạn kế tiếp.
Eles podem abranger uma ou mais sessões dependendo do período que você escolher.
Đường dẫn có thể kéo dài trên một hoặc nhiều phiên hoạt động, tùy thuộc vào phạm vi ngày đã chọn.
Caso estejam quase no fim do livro, prepare-se para considerar esse assunto de modo claro ao abranger o capítulo 18, parágrafo 8, que diz: “Provavelmente está ansioso para contar a parentes, amigos e outras pessoas o que está aprendendo.
Nếu học gần hết sách với người ấy, hãy chuẩn bị để thảo luận rõ ràng về điều này khi bạn xem xét chương 18, đoạn 8, cho thấy rõ rằng: “Có lẽ bạn sốt sắng nói với bà con thân thuộc, bạn bè và người khác về những gì bạn đang học.
2 Prepare-se bem: Não procure abranger tanta matéria a ponto de ter pouco tempo para raciocinar com o estudante sobre a informação.
2 Sửa soạn kỹ: Đừng cố học quá nhiều điều đến nỗi còn rất ít thì giờ để lý luận với người học về tài liệu học hỏi.
O sacrifício expiatório tinha de ser realizado por alguém sem pecado, o Filho de Deus, porque o homem decaído não podia expiar os próprios pecados.6 A Expiação tinha de ser infinita e eterna — para abranger todos os homens, por toda a eternidade.7
Sự hy sinh chuộc tội phải được thực hiện bởi Vị Nam Tử vô tội của Thượng Đế, vì loài người sa ngã không thể chuộc tội lỗi của mình được.6 Sự Chuộc Tội cần phải vô hạn và vĩnh cửu―để áp dụng cho tất cả mọi người, đến suốt thời vĩnh cửu.7
O material curricular traz as escrituras dividias nesses blocos, sendo que os menores podem ter apenas um capítulo (ou seção) e os maiores podem abranger todo um livro de escrituras.
Chương trình giảng dạy chia thánh thư ra thành những nhóm thánh thư này mà có thể có ít nhất là một chương (hoặc một tiết), hay nhiều nhất là toàn bộ một quyển sách trong thánh thư.
A cidade original fica na margem oeste do rio Tigre, oposta à antiga cidade assíria de Naīnuwa, na margem oriental, mas a área metropolitana já cresceu a ponto de abranger áreas significativas em ambas as margens, com cinco pontes ligando os dois lados.
Thành phố ban đầu tọa ở bờ tây của sông Tigris, đối diện với thành phố cổ Assyria Nineveh ở bờ đông, nhưng khu vực đô thị hiện đã phát triển bao gồm các khu vực khá lớn trên cả hai bờ sông, với năm cây cầu nối hai bờ.
A explanação lógica e coerente não deve ser sacrificada só para se abranger cada ponto que possa ser incluído na sua designação.
Không nên hy sinh một sự khai triển hợp lý và có mạch lạc chỉ cốt để trình bày tất cả những điểm trong phần tài liệu chỉ định.
Destaque a necessidade de discernimento em não abranger matéria demais durante a visita e frise a importância de se criar interesse pela próxima visita.
Hãy làm nổi bật việc cần phải suy xét để không nói quá nhiều ý kiến trong cuộc thăm lại và nhấn mạnh tầm quan trọng của việc gợi sự chú ý cho lần thăm khác trong tương lai.
Em 1986, organizou-se em Atenas a primeira congregação de língua inglesa para abranger este território.
Năm 1986, có một hội thánh tiếng Anh đầu tiên được tổ chức ở Athens để lo cho khu vực này.
Passados 40 anos, o movimento orgânico global só conseguiu abranger 0, 7% dos alimentos globais.
Sao 40 năm, phong trào toàn cầu hữu cơ sẽ đạt được 0, 7% thực phẩm toàn cầu.
Talvez consiga abranger um estudo em aproximadamente uma semana.
Có lẽ mỗi tuần bạn có thể học khoảng một bài.
Entre os tópicos a serem considerados estão como preparar-se para dirigir o estudo, como ajudar o estudante a se preparar, quanta matéria abranger, como usar textos bíblicos com eficácia, como responder às perguntas do estudante, quando começar a orar no estudo e como conduzir o estudante para a organização.
Những bài đó sẽ nói về cách chuẩn bị để hướng dẫn một cuộc học hỏi Kinh Thánh, cách giúp cho học viên soạn bài, mỗi buổi nên thảo luận bao nhiêu đoạn, cách sử dụng Kinh Thánh hữu hiệu, cách giải đáp thắc mắc của học viên, cách giải thích việc cầu nguyện cho buổi học và hướng học viên đến với tổ chức.
Certifique-se de abranger todo o material necessário para o curso antes de pedir aos alunos que respondam às perguntas relacionadas ao material.
Hãy chắc chắn rằng anh chị em giảng dạy tài liệu cần thiết của khóa học trước khi chỉ định các sinh viên trả lời cho các câu hỏi liên quan đến tài liệu đó.
A designação N.° 4 continuará a abranger personagens bíblicos de Estudo Perspicaz das Escrituras, e nos três últimos meses do ano se baseará em “Tópicos Bíblicos Para Palestrar”.
Bài giảng số 4 sẽ dựa theo cuốn Đời sống này chỉ có thế thôi sao?
O objetivo não deve ser apenas abranger a matéria, mas trazer à atenção o valor prático das informações apresentadas, salientando o que for mais útil para a congregação.
Mục đích của bài giảng này không chỉ trình bày nội dung của tài liệu, nhưng cũng chú tâm đến giá trị thực tế của những điều đang được thảo luận để làm nổi bật những điều có lợi ích nhất cho hội thánh.
Esses sentimentos podem abranger desde um simples desassossego a uma dor agonizante.
Có lúc chúng ta thể cảm thấy bứt rứt và có lúc chúng ta có thể bị đau khổ cực độ.
Ao abranger o parágrafo 2, peça que um publicador experiente explique como se familiarizar com o conteúdo das revistas e como preparar uma apresentação.
Khi xem đoạn 2, hãy yêu cầu một người công bố hữu hiệu giải thích làm thế nào quen thuộc với nội dung của tạp chí và làm sao sửa soạn trình bày.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abranger trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.