abreviação trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abreviação trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abreviação trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ abreviação trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là từ viết tắt, chữ viết tắt, sự rút ngắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abreviação

từ viết tắt

noun

É a abreviação de "sistema de afloramento flutuante".
Đó là từ viết tắt của hệ thống nhà nổi.

chữ viết tắt

noun

Estas são as abreviações usadas neste esboço:
Những chữ viết tắt sau đây được dùng trong suốt quyển sách nhỏ này:

sự rút ngắn

noun

Xem thêm ví dụ

“Mais do que a abreviação da vida por devassidão . . . é indicada”, diz uma obra de referência.
Một tài liệu tham khảo nói: “Đó không chỉ là... một sự hoang phí đời sống.
Em sua juventude, Verdi ficou muito interessado no profeta Jeremias, e em 1842, aos 28 anos de idade, conquistou a fama com a ópera Nabuco, abreviação italiana do nome Nabucodonosor, rei da Babilônia.
Trong thời thơ ấu của ông, Verdi rất thích tiên tri Giê Rê Mi, và vào năm 1842 lúc 28 tuổi, ông đã nổi tiếng với vở kịch Nabucco, tức là Nê Bu Cát Nết Sa, vua Ba By Lôn, được rút gọn theo tiếng Ý.
Abreviação de Morte Súbita
Hậu Tấn chính thức diệt vong.
Então você diria - e você vai se familiarizar mais e mais com a idéia quando nós fizermos mais exemplos - que limite de x ( e lim, abreviação de limite ) - quando x se aproxima de 1 de f( x ) é igual a....
Và bạn sẽ càng ngày càng quen với ý tưởng này khi chúng ta làm thêm nhiều ví dụ nữa - đó là giới hạn tại x ( gọi là lim, viết tắt của limit ) - khi x tiếp cận tới 1...
Matam (abreviação de Merkaz Ta'asiyot Mada - Centro de Indústrias Científicas), o parque de negócios maior e mais antigo de Israel, está na entrada sul da cidade, sediando fábricas e instalações de P&D de um grande número de empresas de alta tecnologia israelenses e internacionais, tais como Intel, IBM, Microsoft, Motorola, Google, Yahoo!, Elbit, Zoran, Philips e Amdocs.
Matam (viết tắt của Merkaz Ta'asiyot Mada - Trung tâm Khoa học Công nghiệp) là công viên thương mại lớn nhất và lâu đời nhất ở Israel, nằm ở cửa ngõ phía Nam thành phố, sản xuất cơ sở vật chất nghiên cứu và phát triển cho nhiều công ty công nghệ cao của Israel và quốc tế, chẳng hạn như Intel, IBM, Microsoft, Motorola, Google, Yahoo, Elbit, Zoran, Philips và Amdocs.
O termo malware, abreviação do termo em inglês "malicious software" (software malicioso), refere-se a qualquer software desenvolvido especificamente para prejudicar um computador ou o software que ele estiver instalado.
Cụm từ phần mềm độc hại đề cập đến bất kỳ phần mềm nào được thiết kế đặc biệt để gây hại cho máy tính hoặc bất kỳ phần mềm nào mà máy tính đã cài đặt.
Na época da gravação de Infinite, Eminem reuniu os rappers Proof e Kon Artis para formar o grupo D12, abreviação de "Detroit Twelve" ou "Dirty Dozen", sendo espelhado no Wu-Tang Clan.
Khi còn đang thu âm Infinite, Eminem, Proof và Kon Artis lập thành một nhóm rapper mà giờ được biết tới với tên D12, viết tắt cho "Detroit Twelve" hay "Dirty Dozen", những người biểu diễn theo phong cách giống Wu-Tang Clan.
A sua abreviação é GiB.
Ký hiệu đơn vị là GiB.
Os diferentes elementos titulares do nome do faraó foi muitas vezes usado isoladamente, para abreviação, embora a escolha variou de acordo com a circunstância ou período.
Những tên gọi danh nghĩa khác nhau này của một pharaon thường được sử dụng một cách độc lập, nhờ vào sự ngắn gọn của chúng và còn phụ thuộc vào hoàn cảnh cũng như thời kỳ.
E ainda em 2007, O Open Group entrou em um acordo legal para que a Universidade de Kassel na Alemanha não utilizasse "UNIK" como sua abreviação.
Cũng trong năm 2007, Open Group đã đạt được một thỏa thuận ràng buộc pháp lý để ngăn chặn trường University of Kassel của Đức dùng "UNIK" làm tên gọi tắt của nó.
Na França, a palavra "rétro" é uma abreviação para rétrospectif ganhou moda cultural com reavaliações de Charles de Gaulle e do papel da França na Segunda Guerra Mundial.
Tại Pháp, các retro từ, viết tắt cho rétrospectif được tái thẩm định văn hóa với các loại tiền tệ của Charles de Gaulle và vai trò của Pháp trong Thế chiến II.
Outros tratam o termo "Unix" como uma marca genérica, adicionando o curinga asterisco, gerando as abreviações Un*x ou *nix, visto que Sistemas do tipo Unix possuem nomes como AIX, HP-UX, IRIX, Linux, Minix, Ultrix e Xenix.
Một số thêm một ký tự đại diện tên viết tắt giống như "Un*x" hoặc "*nix", do các hệ thống tương tự Unix thường có tên tương tự Unix giống như AIX, HP-UX, IRIX, Linux, Minix, Ultrix, và Xenix.
A ideia de ter um animal de estimação composto por tecnologia do que carne também inspirou um número de animes, como Digimon (uma abreviação de "Digital Monster", monstro digital) e Pokémon.
Ý tưởng về một người bạn động vật chứa đựng công nghệ hơn là xác thịt cũng đã lấy cảm hứng từ một số tác phẩm hư cấu, như anime dựa một phần trên những thú nuôi ảo "Digimon" (tự thu nhỏ lại thành một "Digital Monster") và thú cưng ảo Pokémon (tự thu nhỏ lại thành một "Pocket Monster").
Bem, lembre que isso é h_ teta( x ) mas por abreviação às vezes eu apenas escrevo isso como h( x ).
Một cách thứ ba nhớ tôi đã nói rằng, đây là h subscript theta của X, nhưng như là một viết tắt đôi khi tôi chỉ cần viết này khi H X.
Essas variantes incluem palavras com erros de ortografia, singular e plural, acrônimos, variações de um mesmo radical (como casa e casinha), abreviações, acentos e variantes dos termos da sua palavra-chave com o mesmo significado.
Các biến thể gần giống có thể bao gồm lỗi chính tả, dạng số ít và số nhiều, từ viết tắt, từ có chung gốc (ví dụ như sàn và làm sàn), chữ viết tắt, dấu và các biến thể của cụm từ khóa có cùng ý nghĩa.
Euler usou as quase-modernas abreviações sen., cos., tan., cot., sec. e cosec.
Euler đã dùng các ký hiệu viết tắt sin., cos., tang., cot., sec., và cosec. giống ngày nay.
A letra H é a abreviação de Högertrafik, a palavra sueca para "tráfego pela direita".
Chữ "H" là viết tắt của "Högertrafik", trong tiếng Thụy Điển tức là "giao thông bên phải".
Em sistemas operacionais baseados em Unix, init (abreviação de initialization, em português, inicialização) é o primeiro processo iniciado durante a inicialização do sistema de computador.
Trong các hệ điều hành máy tính dựa trên Unix, init (viết tắt của initialization) là tiến trình đầu tiên được bắt đầu trong quá trình khởi động hệ thống máy tính.
O sistema mais comum é o sistema de quatro estágios, o sistema TNM (abreviação para Tumor/linfoNodos/Metástases).
Phổ biến nhất là hệ thống phân loại TNM (viết tắt của các từ khối u/hạch/di căn tumor/nodes/metastasis) gồm 4 giai đoạn.
No período pós Segunda Guerra Mundial, houve um aumento no uso do termo com o aparecimento do retrorocket(abreviação de "foguete retrógrado", um foguete cujo impulso dá-se numa direção oposta à do movimento orbital de uma nave espacial), palavra usada pelo programa espacial norte-americano na década de 1960.
Trong giai đoạn hậu chiến, nó tăng lên trong sử dụng với sự xuất hiện của từ retrorocket (viết tắt của "tên lửa ngược", một tạo lực đẩy tên lửa trong một đối diện hướng tới của chuyển động quỹ đạo của tàu vũ trụ a) được sử dụng bởi các chương trình không gian của Mỹ trong thập niên 1960.
Abreviação de "wakashudo".
Từ viết tắt của "wakashudo".
Estas são as abreviações usadas neste esboço:
Những chữ viết tắt sau đây được dùng trong suốt quyển sách nhỏ này:
log - e log é a abreviação de logaritmo.
log ( log là viết tắt của từ Logarit )
A abreviação do jogo Unreal Tournament.
Dòng game Unreal Tournament là một ví dụ như vậy.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abreviação trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.