abstruse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abstruse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abstruse trong Tiếng Anh.

Từ abstruse trong Tiếng Anh có các nghĩa là khó hiểu, sâu sắc, thâm thuý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abstruse

khó hiểu

adjective

sâu sắc

adjective

thâm thuý

adjective

Xem thêm ví dụ

Hausen's poetry is rather artificial in form and often abstruse in spirit.
Thơ của Hausen giả tạo trong hình thức và thỉnh thoảng khó hiểu về tinh thần.
The Pythagorean theorem has attracted interest outside mathematics as a symbol of mathematical abstruseness, mystique, or intellectual power; popular references in literature, plays, musicals, songs, stamps and cartoons abound.
Định lý Pytago còn thu hút nhiều sự chú ý từ bên ngoài phạm vi toán học, như là một biểu tượng toán học thâm thúy, bí ẩn, hay sức mạnh của trí tuệ; nó cũng được nhắc tới trong văn học, kịch bản, âm nhạc, bài hát, con tem và phim hoạt hình.
Religious teaching, this is where we've gone so wrong, concentrating solely on believing abstruse doctrines.
Những bài giảng tôn giáo, là những gì chúng ta đã và đang đi sai đường tập trung duy nhất vào những giáo lý niềm tin khó hiể u
Because with a few wonderful exceptions, very often when religious people come together, religious leaders come together, they're arguing about abstruse doctrines or uttering a council of hatred or inveighing against homosexuality or something of that sort.
Bởi lẽ với một vài ngoại lệ kỳ lạ, thường thì khi những người sùng đạo tụ họp người dẫn đầu tôn giáo tụ họp, họ thường bàn luận về những giáo lý thâm thúy khó hiểu hay thốt ra những sự hận thù công kích đồng tính luyến ái hay tương tự,
To be literate was no longer the identifying and exclusive characteristic of a class of professional scribes and priests, versed in the abstruse cuneiform and hieroglyphic scripts.”
Sự học thức không còn là đặc điểm chỉ dành riêng cho giới nhà nghề chuyên sao chép hay thầy tế lễ, là những người thông thạo các lối viết khó hiểu với chữ hình nêm hay chữ tượng hình”.
If that seems like some strange, abstruse thing, in the U. K., the post office had a 98 percent success rate at delivering first- class mail the next day.
Nếu nó có vẻ như là một điều gì kỳ lạ và không thể hiểu nổi, ở Anh, các bưu điện sở hữu một tỷ lệ thành công 98 phần trăm cho dịch vụ chuyển phát thư hạng nhất trong ngày hôm sau.
If that seems like a sort of strange, abstruse thing -- in the UK, the post office had a 98 percent success rate at delivering first-class mail the next day.
Nếu nó có vẻ như là một điều gì kỳ lạ và không thể hiểu nổi, ở Anh, các bưu điện sở hữu một tỷ lệ thành công 98 phần trăm cho dịch vụ chuyển phát thư hạng nhất trong ngày hôm sau.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abstruse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.