accertamento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ accertamento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accertamento trong Tiếng Ý.

Từ accertamento trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự biết chắc, sự kiểm tra, sự thẩm tra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ accertamento

sự biết chắc

noun

sự kiểm tra

noun

sự thẩm tra

noun

Xem thêm ví dụ

In questi casi, se i sintomi non migliorano nel giro di due o tre giorni, può essere necessario ricorrere a ulteriori accertamenti diagnostici.
Nếu các triệu chứng vẫn không cải thiện trong hai hoặc ba ngày, xét nghiệm chẩn đoán hơn nữa có thể là cần thiết.
Dopo alcuni accertamenti, abbiamo scoperto che vive accanto a Cheon Song Yi.
Sasu đó chúng tôi mới biết anh là hàng xóm của cô Chun Song Yi.
Che accertamenti?
Xét nghiệm gì?
Le lacrime iniziarono a bagnarmi gli occhi mentre mi stavo recando in ospedale per altri accertamenti.
Đôi mắt tôi đẫm lệ khi tôi lái xe đến bệnh viện để làm thêm thử nghiệm.
E se questo fosse un accertamento reale, mi scuserei immediatamente.
Và nếu đây là điều tra thật sự thì tôi sẽ ngay lập tức rút lui.
Questo potrebbe essere il mio piccolo accertamento.
Đây là một sự đánh giá nhỏ của tôi.
Hatcher e'di sopra, accertamenti, relazioni con i clienti, nuovi affari.
Bọn siêng năng trên lầu nhà Hatcher.
Gli accertamenti italiani successivi riportarono il computo dei morti etiopici a più di 300.
Các báo cáo sau đó đưa ra ước lượng các xác chết tìm thấy là 34.
Il tatto è che lei è sotto accertamento.
Thực ra, tôi đang kiểm toán thu nhập của cô.
I dolori erano persistenti perciò dovette essere nuovamente ricoverata per accertamenti.
Cơn đau cứ kéo dài nên Rose phải trở lại bệnh viện để xét nghiệm thêm.
I dottori erano leggermente preoccupati dai risultati e decisero di effettuare ulteriori accertamenti.
Các bác sĩ có phần nào lo lắng về những kết quả và đã làm thêm một số thử nghiệm y khoa.
Invece del 'vai dove vuoi, fai quello che vuoi' abbiamo creato una serie di regole che richiedevano un iniziale accertamento di dove si dirigessero e l'obbligo di prevenire danni significativi.
Thay vì "đi bất cứ đâu, làm bất cứ điều gì bạn muốn" chúng ta thực ra đã tạo ra một chế độ đòi hỏi sự xem xét nơi bạn sẽ đi và một nhiệm vụ ngăn chặn tác hại đáng kể.
Nessuno di tali effetti è stato riscontrato sull'uomo, e l'approvazione da parte del FDA si basa sull'accertamento che il sucralosio è adatto al consumo umano.
Không có tác dụng như vậy được tìm thấy, và FDA chấp thuận là dựa trên phát hiện rằng sucralose là an toàn cho người tiêu dùng ".
Accertamenti approfonditi rivelarono che aveva due valvole difettose.
Nhiều sự định lượng cho thấy rằng ông đã có hai van tim không tốt.
Dopo oltre un decennio di accertamenti e ricerche, medici ed entomologi non hanno trovato nessuna prova che zanzare o altri insetti trasmettano l’HIV, il virus dell’AIDS.
Sau hơn mười năm điều tra và nghiên cứu, các nhà côn trùng học và các nhà khoa học thuộc ngành y không tìm thấy bằng chứng nào về việc muỗi hay bất kỳ loài côn trùng nào khác có thể lây truyền HIV—tức siêu vi gây bệnh AIDS (SIDA).
Devi effettuare un accertamento di sicurezza al recinto.
Chúng tôi muốn anh đánh giá nhược điểm của cái chuồng.
I dottori erano leggermente preoccupati dai risultati e decisero di effettuare ulteriori accertamenti.
Các bác sĩ có phần nào lo lắng về những kết quả và đã thực hiện thêm một số thí nghiệm y khoa.
L'inchiesta per l'accertamento delle cause del disastro venne assunta dalla Comisión de Investigación de Accidentes Ferroviarios, in quanto autorità responsabile nelle indagini sugli incidenti ferroviari in Spagna.
Ủy ban Comisión de Investigación de Accidentes Ferroviarios chịu trách nhiệm việc điều tra các tai nạn đường sắt ở Tây Ban Nha.
Ma la faro'ricoverare per degli accertamenti.
Nhưng tôi sẽ cho bà nhập viện để làm xét nghiệm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accertamento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.