accessori trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ accessori trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accessori trong Tiếng Ý.

Từ accessori trong Tiếng Ý có các nghĩa là phụ kiện, thiết bị, đồ trang trí, phụ kiện đính kèm, phụ tùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ accessori

phụ kiện

(accessories)

thiết bị

(fixings)

đồ trang trí

(fixings)

phụ kiện đính kèm

phụ tùng

(accessories)

Xem thêm ví dụ

Inoltre, le infrastrutture e i supporti logistici per le tue truppe, potremmo farli rientrare tra le nostre spese come aiuti accessori.
Cơ sở hạ tầng và vận chuyển quân nhu cho quân của ngài, chúng tôi có thể đưa khoản chi đó vào dạng hỗ trợ phụ thuộc.
Per fortuna, Sue ha inventato un utile accessorio che, in pochi secondi, asciuga la lattuga delicatamente e perfettamente.
May mắn thay, Sue đã phát minh ra dụng cụ tiện dụng có thể làm khô xà lách nhẹ nhàng và hiệu quả trong vài giây.
Attraverso Valentino Garavani vengono distribuite borse, calzature, pelletteria, cinture ed altri accessori destinati alle donne ed agli uomini.
Thông qua Valentino được phân phối túi xách, giày dép, hàng da, thắt lưng và các phụ kiện khác cho phụ nữ và nam giới.
Anche ai pescatori piace, perciò ci sono buone probabilità di ottenere l'appoggio che ci serve per far passare questa legge, e arriva in un momento cruciale perché è il modo in cui fermiamo le frodi itiiche, e così che arginiamo la pesca illegale, ed è così che ci assicuriamo che quelle quote, la protezione degli habitat, e le riduzioni della pesca accessoria possono fare ciò che devono.
Các ngư dân cũng thế, đó là cơ hội tốt để nhận sự hỗ trợ từ họ và thông qua đạo luật này, vào đúng thời điểm quan trọng, vì đây là cách chấm dứt nạn buôn lậu hải sản, hạn chế đánh bắt cá bất hợp pháp và đảm bảo việc thực hiện hiệu quả các chỉ tiêu, bảo vệ môi trường sống, và giảm thiểu đánh bắt bừa bãi.
Nell'Idaho del Nord, si vedono bandiere della Confederazione su portachiavi, sugli accessori per cellulari, sulle auto.
Ở North Idaho, tôi bắt gặp cờ của Liên minh miền Nam
Dopo essersi sistemata nella sua stanza, totalmente vestita di rosa e lavanda, accerchiata dagli accessori di Hello Kitty che lei amava, trascorse i molti giorni successivi conquistando i cuori di ogni membro dello staff.
sau khi đã ổn định trong phòng của mình mặc đồ toàn màu hồng và tím lavender với các phụ kiện Hello Kitty bé thích xung quanh cô bé dành vài ngày tới chiếm lấy trái tim của từng nhân viên
Un raduno come questo offre un contrasto tale dove tutte le cose nuove vengono mostrate e tutta la spazzatura viene usata come materiale scenico per esporre tutti i loro accessori per la casa nuova.
Một cuộc tụ họp như buổi lễ này bày ra một tập hợp nơi tất cả mọi thứ được trưng bày và tất cả phế liệu được sử dụng như một sân khấu để trưng bày tất cả các đồ gia dụng mới của họ.
Accanto alla collezione Roberto Cavalli, vengono creati i marchi RC Menswear, e poi la linea giovane Just Cavalli, lanciata nel 1998, che include oggi abbigliamento uomo e donna, accessori, occhiali da sole, orologi, profumi, biancheria intima e costumi da bagno.
Cùng với bộ sưu tập Roberto Cavalli, thương hiệu RC Menswear được tạo ra, và sau đó là dòng sản phẩm thời trang trẻ Just Cavalli, ra mắt vào năm 1998, mà hiện nay bao gồm trang phục nam và nữ, phụ kiện, kính mát, đồng hồ nước, hoa đồ lót, và đồ bơi.
Cambio automatico con tutti gli accessori.
Họ nói lịch giao xe đã xếp kín hết rồi.
I cuccioli erano semplici accessori.
Bọn cún chỉ là phụ kiện thôi.
Mi sedetti al tavolo dove tenevo gli accessori da cucito e, rimuginando la perdita del mio bel ricamo con i pony, andai avanti con altri lavori.
Tôi ngồi xuống cái bàn mà tôi giữ những đồ may vá của mình để tiếc thương bức tranh đẹp thêu con ngựa của mình đã bị mất và bắt đầu làm các dự án khác.
Borse e accessori di pelle per signore perspicaci.
Tôi xử lý và cung cấp thông tin cần thiết..
La tua postazione sembra una svendita di accessori stile Stevie Nicks.
Phòng chờ trông như chỗ bán hạ giá của Stevie Nicks vậy.
Sai, l'accessorio perfetto.
Anh biết mà, vũ khí hoàn hảo.
Questi oggetti sono molto probabilmente ad imitazione di quelli che erano gli accessori ornamentali per gatti in voga tra le famiglie benestanti durante il periodo Edo.
Những thứ trang trí này có nhiều khả năng là bắt chước của trang phục phổ biến cho mèo trong các hộ gia đình giàu có trong thời kỳ Edo.
La rivista aggiunge che “è un problema sempre più grave, particolarmente nei settori dell’incendio doloso, dei furti durante il trasporto e delle polizze relative ad arredi domestici e accessori automobilistici”.
Tờ báo nói thêm: “Vấn đề nầy càng ngày càng trở nên trầm trọng, đặc biệt trong lãnh vực hỏa hoạn, trộm cắp tại bến tàu, bảo hiểm xe hơi và bảo hiểm tài sản trong nhà”.
Tenetevi stretti gli accessori.
Lúc nào cũng đem theo phụ kiện bên mình nhé.
E se vai in montagna a sciare, ne scegli una che abbia gli accessori necessari per fare quel tipo di attività.
và bạn đang đi lên núi để trượt tuýet bạn có những dụng cụ khác trên xe để làm những việc đó
E'stata considerata come un accessorio in tutto questo.
Cô đang bị coi là tòng phạm của vụ này, cô biết chứ?
La ditta svedese Uppsala Biomedical, più seriamente, produce un accessorio per cellulare che può fare un esame del sangue in tempo reale, caricando i dati e mostrando i relativi risultati.
Công ty y sinh Thụy Điển Uppsala, còn tạo ra điện thoại có thể đo được huyết áp, tải lên dữ liệu, và hiển thị kết quả.
La ricopre di regali sotto forma di accessori.
Hắn tặng quà cho nó... bằng các món phụ tùng và những thứ khác.
Di quali accessori stiamo parlando?
Chúng ta đang nói về công vụ gì thế?
L'anno successivo viene aperto il primo negozio monomarca "Giorgio Armani Accessori" e la sede centrale viene trasferita da via Borgonuovo 21 a via Bergognone 59: la nuova sede, collocata nella ex-fabbrica dismessa della Nestlé, comprende oltre agli uffici anche il nuovo Armani/Teatro, progettato all'architetto giapponese di fama mondiale Tadao Andō.
Năm sau, cửa hiệu " Phụ kiện Giorgio Armani " đầu tiên khánh thành, và trụ sở chính được chuyển từ 21,Bergognone đến 59 Borgonuovo: các trụ sở mới này, được thiết kế bởi kiến trúc sư nổi tiếng Nhật Bản Tadao Ando, tọa lạc trên nhà máy cũ của Nestlé, bao gồm nhiều văn phòng và các phòng trưng bày của Armani.
Libellule e damigelle hanno peni che assomigliano a dei coltellini svizzeri con tutti gli accessori allegati.
Chuồn chuồn và chuồn chuồn kim có dương vật giống như dao quân đội Thuỵ Sĩ với tất cả những gì dính vào đều bị kéo ra.
Accessori.
Hợp thức hóa.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accessori trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.