accertare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ accertare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accertare trong Tiếng Ý.

Từ accertare trong Tiếng Ý có các nghĩa là biết chắc, bảo đảm, cam đoan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ accertare

biết chắc

verb

Non c'è modo di accertare cosa c'è dentro la stazione.
Không cách nào biết chắc chắn có gì trong Trạm.

bảo đảm

verb

Si accerta che si sia lavato e che i suoi abiti siano puliti e ordinati.
Chị bảo đảm là con mình đã tắm và mặc áo quần sạch sẽ, gọn gàng.

cam đoan

verb

Xem thêm ví dụ

Considerate dunque l’uditorio per accertare quali particolari possono essere necessari.
Vậy cần phải để ý đến thính giả khi xác định những chi tiết nào là cần thiết trong bài giảng.
Dalla sua sintesi, ISO/IEC 7816-5 definisce come usare un identificatore di applicazione per accertare la presenza di/o effettuare l'accesso di una applicazione sulla card.
Về cơ bản, đây là loại thẻ nhựa theo chuẩn ISO/IEC 7810 có khả năng lưu trữ và kiểm tra thông tin về chủ thẻ.
Ho un ordine firmato dal tribunale che la obbliga a consentirci di accertare che lei sia la madre del bambino.
Tôi có tờ mệnh lệnh đã được ký của toà án buộc cô phải cho chúng tôi xác nhận cô có là mẹ đứa bé không.
Sono in corso verifiche per accertare eventuali rischi.
Cần nghiên cứu thêm để xác định những rủi ro có thể xảy ra.
Per aiutare i Testimoni locali a far fronte alla situazione e riparare le case fu immediatamente formato un comitato di soccorso costituito da anziani cristiani qualificati per accertare i reali bisogni e distribuire i fondi.
Một ủy ban cứu trợ gồm các trưởng lão tín đồ Đấng Christ có khả năng được thành lập ngay để xem xét nhu cầu của từng người, và phân phát quỹ cứu trợ hầu giúp các Nhân Chứng địa phương đối phó với hoàn cảnh và sửa chữa nhà cửa.
5 Se uno sconosciuto chiede assistenza, è saggio consultare uno degli anziani della congregazione, che può occuparsi di accertare se si tratta veramente di un fratello.
5 Nếu một người lạ mặt xin được giúp đỡ, điều khôn ngoan là nên tham khảo ý kiến của một trưởng lão. Anh này có thể dẫn đầu trong việc xác định xem người kia có phải là anh em hay không.
“Coloro che sono chiamati dal profeta per accertare la correttezza della dottrina insegnata nella Chiesa controllano ogni parola, ogni immagine, ogni diagramma dei manuali che voi ricevete.
“Những người được vị tiên tri kêu gọi để bảo đảm việc giảng dạy chính xác giáo lý trong Giáo Hội đều xem lại mỗi từ, mỗi hình ảnh, mỗi biểu đồ trong chương trình giảng dạy mà các anh chị em nhận được.
Inoltre, stiamo iniziando sperimentazioni cliniche con altri bambini per accertare se vi sia un effetto protettivo in generale.
Và chúng tôi đang bắt đầu làm thử nghiệm lâm sàng với nhiều trẻ em để xem thực sự nó có tác dụng bảo vệ hay không.
La tesi è la proposizione di cui si vuole accertare la verità.
Đây là giả thuyết mà nguyên đơn cố gắng chứng minh.
Lo studente dovrebbe essere aiutato a imparare come accertare la corretta pronuncia e quindi a esercitarsi.
Học viên có lẽ cần được giúp đỡ để học cách phát âm đúng và rồi tập đọc đúng các chữ ấy.
Diverse stime sono state fatte per accertare il numero delle esecuzioni politiche successive alla rivoluzione.
Nhiều con số ước tình nói lên số lượng các vụ hành quyết chính trị từ sau cách mạng.
Gli uomini che mi interrogavano tentarono di farmi identificare tre fratelli di Hilversum per accertare che fossero testimoni di Geova.
Những người thẩm vấn cố ép tôi xác nhận ba anh ở Hilversum là Nhân Chứng Giê-hô-va.
Human Rights Watch è membro fondatore dell'IFEX già International Freedom of Expression Exchange, una rete globale di ONG che ha il compito di accertare episodi di censura che avvengono nel mondo.
Human Rights Watch là một thành viên sáng lập của tổ chức IFEX (International Freedom of Expression Exchange), một mạng lưới toàn cầu của các tổ chức phi chính phủ theo dõi kiểm duyệt trên toàn thế giới.
Nelle trasfusioni è determinante accertare la compatibilità fra il sangue del paziente e quello del donatore.
Lựa máu người cho để hợp với máu người bệnh là thiết yếu trong việc truyền máu.
Dovrebbe soppesare attentamente i fatti per accertare la colpa o l’innocenza dell’imputato.
Lẽ công lý phải được cân nhắc kỹ càng trong bộ cân để phán quyết xem bị cáo có tội hay vô tội.
Non c'è modo di accertare cosa c'è dentro la stazione.
Không cách nào biết chắc chắn có gì trong Trạm.
Lisia doveva accertare cosa aveva fatto Paolo.
Ly-sia cần điều tra xem Phao-lô đã làm gì.
Dal 1985 un gruppo di studiosi si riunisce due volte all’anno per tenere un cosiddetto Seminario su Gesù (Jesus Seminar) al fine di accertare l’autenticità delle parole di Gesù.
Tại cái gọi là Cuộc hội thảo về Giê-su, một nhóm học giả đã họp lại hai lần mỗi năm kể từ năm 1985 để xác định những lời nói của Chúa Giê-su có xác thực hay không.
Secondo il NTSC, l'agenzia indonesiana per la sicurezza del volo avrebbe preso fino a 12 mesi per accertare le cause dell'incidente.
Theo Ủy ban Quốc gia Giao thông Vận tải An toàn (NTSC), cơ quan điều tra các tai nạn máy bay dân sự của Indonesia, quá trình phân tích vụ tai nạn sẽ mất đến 12 tháng.
Certi anziani farebbero bene a riflettere sulla seguente domanda: ‘Potremmo risparmiare la considerevole quantità di tempo che occorre per accertare i fatti e trattare le questioni giudiziarie se dedicassimo più tempo e sforzi all’opera pastorale?’
Có lẽ một số trưởng lão nên suy nghĩ về câu hỏi: “Chúng ta có thể nào tiết kiệm rất nhiều thì giờ cần thiết để điều tra và xét xử các vụ tư pháp, nếu chúng ta bỏ nhiều thì giờ và cố gắng hơn cho việc chăn chiên không?”
Eyring ha spiegato quanto segue riguardo alla preparazione e all’utilizzo dei manuali dei corsi di studio: “Coloro che sono chiamati dal profeta per accertare la correttezza della dottrina insegnata nella Chiesa controllano ogni parola, ogni immagine, ogni diagramma dei manuali che voi ricevete.
Eyring đưa ra một lời giải thích về việc chuẩn bị và sử dụng chương trình giảng dạy: “Những người được vị tiên tri kêu gọi để bảo đảm việc giảng dạy chính xác giáo lý trong Giáo Hội đều xem lại mỗi từ, mỗi hình ảnh, mỗi biểu đồ trong chương trình giảng dạy đó mà các anh chị em nhận được.
Queste udienze unilaterali non aiutano ad accertare la verità.
Các thủ tục một chiều như thế không giúp xác định sự thật.
Quell’ufficiale dell’esercito era del mestiere ed era suo compito anche accertare che il decesso fosse avvenuto.
Viên sĩ quan đó cũng có nhiệm vụ xác định tử tù bị đem hành hình đã thật sự chết.
Proviamo però a immaginare che sia possibile accertare o il valore di una carta o il suo seme, ma non entrambi.
Tuy nhiên, hãy tưởng tượng rằng ta chỉ có thể biết được hoặc là giá trị hoặc là hoa mà không phải là cả hai.
Entro un mese dal terremoto Testimoni esperti di ingegneria civile iniziarono ad accertare quali case erano agibili in modo che le famiglie potessero rientrarvi in sicurezza.
Trong vòng một tháng sau trận động đất, những Nhân Chứng là kỹ sư xây dựng bắt đầu kiểm tra những ngôi nhà xem có an toàn hay không để cho các gia đình về ở.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accertare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.