rub off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rub off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rub off trong Tiếng Anh.

Từ rub off trong Tiếng Anh có các nghĩa là chùi, kì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rub off

chùi

verb

verb

Xem thêm ví dụ

We rubbed off on each other well.
Chúng tôi ảnh hưởng lẫn nhau khá nhiều.
Has the attitude that ‘everybody does it’ rubbed off on you?
Thái độ cho rằng «ai cũng làm thế cả» có tiêm nhiễm vào tâm trí bạn không?
It had to rub off on me somehow.
Nó ngấm vào em lúc nào không hay.
If we are not careful, that spirit can easily rub off on us.
Nếu không cẩn thận, chúng ta có thể bị nhiễm tinh thần ấy.
I thought if I introduced you to some nice people, that could rub off on you.
Tôi đã nghĩ nếu tôi giới thiệu cho anh vài người tử tế, anh sẽ tử tế hơn.
Does... does yours rub off too?
R... râu cậu lautrôi không?
Their attitudes will rub off on you.
Thái độ của chúng sẽ ảnh hưởng đến bạn.
Their attitudes will rub off on you, and like them, you will lack self-respect.
Bạn sẽ tiêm nhiễm thái độ của họ, và sẽ thiếu tự trọng như họ.
Hence, each Christian should ask himself: ‘Has the world’s impatience rubbed off on me?
Do đó, mỗi tín đồ đạo Đấng Ki-tô nên tự hỏi: “Tính thiếu kiên nhẫn của thế gian có đang ảnh hưởng đến mình không?
Ben, your behavior is rubbing off on him!
Ben, hành vi của anh đã tác động đến nó.
It rubs off after a few days...
sẽ phai trong vài ngày.
How sad it would be if some of those attitudes were to rub off on us!
Thật đáng buồn nếu chúng ta bị nhiễm một số thái độ đó!
Maybe some of it'll rub off on you.
Có khi nó sẽ lây qua anh chút đỉnh.
When parents are loyal to each other, there is a good possibility that this quality will rub off on their children.
Khi cha mẹ chung thủy với nhau, rất có thể đức tính này sẽ thấm dần vào lòng con cái.
The world’s bad or indifferent moral attitudes can rub off on young and old alike, eroding their resolve to walk the narrow way.
Quan điểm xấu hoặc bàng quan của thế gian về đạo đức ảnh hưởng đến cả người già lẫn người trẻ, làm giảm quyết tâm của họ đi theo đường hẹp.
The immature fruit is green with dense grey-white fine hair, most of which rubs off before maturity in late autumn when the fruit changes color to yellow with hard, strongly perfumed flesh.
Quả chưa chín màu xanh lục, với các lông tơ màu xám trắng dày dặc bị xóa sạch phần lớn trước khi quả chín vào cuối mùa thu, khi quả chuyển màu thành màu vàng với cùi thịt cứng với hương thơm.
I know, but if you rub your face... it's gonna come off.
nếu em cứ gãi mặt... Nó sẽ bung ra đấy.
Must have rubbed off when she hugged you goodbye.
Hẳn là bị chà vào khi bà ấy ôm tạm biệt bà.
If so, your attitude toward learning may have rubbed off on your children.
Nếu thế, có lẽ cái nhìn của bạn về việc học đã ảnh hưởng đến con.
“That sounds interesting, Kham; it shows how easily other people’s opinions can rub off on us.
“Điều anh nói hay lắm đó; nó cho thấy mình dễ bị dư luận chi phối đó.
If they are not pursuing righteousness, though, their fleshly thinking and attitudes can easily rub off on you.
Tuy nhiên, nếu họ không theo đuổi sự công bình thì bạn dễ có thể bị ảnh hưởng bởi thái độ và lối suy nghĩ theo xác thịt của họ.
Good habits rub off, just as bad ones do.
Thói quen tốt gây ảnh hưởng tốt, cũng như thói quen xấu gây ảnh hưởng xấu.
Servants of God encounter that attitude daily, but it should not rub off on them.
Tôi tớ Đức Chúa Trời chung đụng với thái độ đó hàng ngày, nhưng không nên để mình bị tiêm nhiễm.
Hopefully whatever you are didn't rub off on the rest of your family.
Hy vọng là, bất kể ông là người ra sao thì gia đình ông cũng không bị tiêm nhiễm.
Slowly, maybe imperceptibly, their ways and attitudes will rub off on you.
Dần dần, có lẽ khó thấy rõ các đường lối và thái độ của họ sẽ tiêm nhiễm đến bạn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rub off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.