achar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ achar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ achar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ achar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nghĩ, tìm, chắc rằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ achar

nghĩ

verb

Você acha que é mais inteligente que eu?
Cậu nghĩ mình thông minh hơn tớ á?

tìm

verb

Se não me botar em contato com ela, vou achar outro jeito.
Nếu anh không để tôi nói chuyện với bà ấy, tôi sẽ tìm cách khác.

chắc rằng

verb

Não sei se entendi as regras deste jogo, mas acho que ambos estamos perdendo.
Tôi không chắc mình hiểu rõ luật chơi nhưng tôi chắc rằng cả 2 ta đều thua.

Xem thêm ví dụ

Se não me botar em contato com ela, vou achar outro jeito.
Nếu anh không để tôi nói chuyện với bà ấy, tôi sẽ tìm cách khác.
Quão perigoso é achar que se pode ultrapassar os limites e escapar da punição!
Thật nguy hiểm biết bao khi nghĩ rằng chúng ta có thể vượt quá giới hạn của luật pháp mà tránh được sự trừng phạt!
Nunca vou achar alguém tão boa quanto você no porão.
Tôi sẽ không bao giờ tìm được ai giỏi như cô hỗ trợ tại tầng hầm.
Ela poderia achar que o presente tem pouco valor e nem fazer caso dele.
Bà có thể xem vật đó không đáng giá và bỏ sang một bên.
Se conseguir achar minha cabeça, precisam examiná-la.
Phải, nếu tôi tìm được cái đầu mình, tôi sẽ đem đi kiểm tra.
No empenho de suprir as nossas necessidades, é muito fácil centralizar a nossa vida em torno de coisas materiais, e achar que Deus é irrelevante.
Khi phải thỏa mãn các nhu cầu của chúng ta, chúng ta quá dễ dàng để cho các sự việc vật chất ảnh hưởng nhiều đến đời sống và cảm thấy Đức Chúa Trời không quan trọng.
A arrogância pode nos fazer achar que não precisamos da orientação de ninguém.
Tính kiêu ngạo có thể khiến chúng ta nghĩ rằng mình không cần sự hướng dẫn của bất kỳ ai.
Coronel, faço tudo o que achar que seja necessário.
Đại tá, hãy làm bất cứ gì ông nghĩ là cần thiết.
Para um guarda-caça, ar puro deve ser difícil de achar.
Làm người giữ khóa thì không khí trong lành hẳn khó kiếm lắm nhỉ.
Você vai achar os detalhes da rota neste portifólio.
Anh sẽ tìm thấy chi tiết về con đường đó trong hồ sơ này.
Por que é razoável achar que podemos imitar as qualidades de Jeová?
Tại sao việc chúng ta thể bắt chước những đức tính của Đức Giê-hô-va là điều hợp lý?
Fim de semana prolongado, precisa achar um lugar seguro e privado.
3 ngày cuối tuần, cậu phải tìm 1 nơi an toàn, riêng tư.
Vamos reabrir o portal, achar a cura e acabar com isso.
Chúng ta sẽ mở cửa, tìm thuốc giải, và chấm dứt chuyện này
Pois, quem me achar, há de achar a vida, e ele obterá boa vontade da parte de Jeová.”
Vì hễ ai tìm được ta, thì gặp sự sống, và sẽ được ơn của Đức Giê-hô-va”.
Não deixe que o silêncio de seus filhos adolescentes faça você achar que eles o estão rejeitando ou que não querem que você se envolva na vida deles.
Đừng vì sự im lặng của con mà nghĩ rằng con cho bạn ra rìa hay không muốn bạn can thiệp vào cuộc sống của chúng.
● Se eu tiver uma recaída, vou achar que sou um fracasso.
● Nếu hút thuốc lại, tôi sẽ cảm thấy mình là kẻ thất bại.
Rayna pode estar usando ele para achar compradores.
Rayna dùng hắn để tìm người mua bom hạt nhân.
Por que não devemos achar que basta o estudante da Bíblia ler as respostas numa publicação para estudo bíblico?
Tại sao chúng ta không nên để học viên chỉ đọc câu trả lời in sẵn trong sách?
Se você achar que seus comentários só causariam contenda, pode procurar outra ocasião para se manifestar.
Nếu em nghĩ rằng lời góp ý của mình sẽ chỉ gây ra tranh cãi, thì em có thể tìm một dịp khác để góp ý.
Parecia achar que seria suficiente apresentar-se para sua missão.
Em ấy dường như nghĩ rằng chỉ cần đi truyền giáo là đủ.
Não parecia achar isso há algumas semanas.
Vài tuần trước hình như anh không nghĩ vậy.
O Windows verifica o Registro do Sistema para determinar o lugar próprio para achar uma DLL ActiveX, mas para outras DLL ele verifica o diretório de onde o programa foi carregado; o diretório corrente de trabalho (somente nas antigas versões de Windows); quaisquer diretórios selecionados pela chamada da funçãoSetDllDirectory(); os diretórios System32, System e Windows; e, finalmente, os diretórios especificados pela variável de ambiente PATH.
Đầu tiên, Windows kiểm tra thư mục nơi nó tải chương trình (private DLL); bất kỳ thư mục nào được đặt bằng cách gọi hàm SetDllDirectory(); các thư mục System32, System và Windows; sau đó là thư mục làm việc hiện tại; và cuối cùng là các thư mục được chỉ định bởi biến môi trường PATH.
Faça o que achar certo.
Làm những gì anh nghĩ là đúng.
Não é possível achar o servidor do PPP. Verifique se o ' pppd ' está instalado
Không tìm thấy trình nền PPP. Hãy kiểm tra xem trình nền pppd đã được cài đặt đúng chưa
Não devemos achar que os antigos eram idiotas.
Họ không nên cho rằng người cổ đại chỉ là bù nhìn rơm.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ achar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.