bem trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bem trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bem trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ bem trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tốt, khỏe, hay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bem

tốt

adjective

Fui bem na entrevista !
Tôi đã thể hiện rất tốt ở buổi phỏng vấn!

khỏe

adjective

Enquanto estiver bem o suficiente para servir o Tribunal, é lá que quero ficar.
Miễn là tôi còn đủ sức khỏe để làm việc ở tòa.

hay

adjective

Há uns lugares bem divertidos para se treinar a dobra de terra.
Có nhiều chỗ hay để tập earthbending lắm.

Xem thêm ví dụ

Bem precisamos de dinheiro para experimentar com isso, para obter essas ferramentas lá.
chúng ta cần tiền để thử nghiệm với nó để có những công cụ ở đó
Muito bem!
Tất cả đều đỏ.
Vamos ver para garantir que a tensão não caia, mas sim, ela vai ficar bem.
để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi.
Muito bem, mantém isso direito.
Tốt, giữ cho nó đi thẳng.
Você está indo bem, nos encontramos lá.
Anh sẽ gặp lại em sau.
Misericordiosamente, eles aprenderam o evangelho, se arrependeram e, graças a Expiação de Jesus Cristo, tornaram-se espiritualmente bem mais fortes do que as seduções de Satanás.
Khoan dung thay, họ được giảng dạy cho phúc âm, đã hối cải, và qua Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô trở nên vững mạnh về phần thuộc linh hơn so với những cám dỗ của Sa Tan.
Bem- vindo de volta, na aula anterior, falamos sobre como podemos usar modelos para tornar- se mais claras pensadores.
Chào mừng các bạn đã quay trở lại, ở bài trước, chúng ta đã nói về việc mô hình có thể giúp ta trở thành những người suy nghĩ rõ ràng hơn như thế nào.
Vocês estão bem?
Đằng đó ổn chứ?
Não, eu me sinto bem.
cháu khỏe mà.
Sim, eu acho que tudo acabou bem.
Tôi nghĩ mọi chuyện đều phát triển theo hướng tốt.
E a Terra Prometida estava bem diante deles, de modo que bastava irem em frente assim como um navio vai em direção a uma luz que indica seu destino.
Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến.
Bem, é bom começar a ser sensato pois você arranjou esta coisa toda.
Tốt hơn nên bắt đầu có lý lẽ đi bởi vì anh sắp đặt toàn bộ chuyện này.
(Mateus 4:1-4) Ele tinha poucos bens, o que demonstra claramente que não usava o poder para obter lucros materiais.
(Ma-thi-ơ 4:1-4) Việc ngài có ít của cải là bằng chứng cho thấy ngài không sử dụng quyền phép để trục lợi vật chất.
Eu estou bem.
Maya, con ổn chứ?
E descobriram que 100% das crianças que não tinham comido o "marshmallow" eram bem sucedidas.
Và họ thấy rằng 100% những đứa trẻ đã không ăn miếng kẹo dẻo đang thành công.
Bem, se isso fosse verdade, então essa vida a dois “deveria dissolver uniões entre pessoas que não combinam e produzir casamentos mais estáveis”, observou o periódico.
Như vậy, theo tờ báo trên, thoạt nhìn, phương pháp này dường như là cách “loại bỏ được các cặp không hòa hợp và giúp hôn nhân của những cặp đi đến kết hôn được bền vững hơn”.
Nesta apresentação, eu quero falar um pouco mais sobre o que eu quero dizer por estes termos, tradicional e moderno, e tornar isso bem mais concreto para você.
Trong bài này tôi muốn nói một chút về cách dùng những thuật ngữ truyền thống và hiện đại, và làm rõ một cách chi tiết hơn cho bạn hiểu.
Desce de 40o para 15o C e resiste ao teste perfeitamente bem.
Giảm xuống từ 35 độ C còn 15 độ C, và thoát khỏi nó hoàn toàn ổn.
Muito bem.
Được rồi.
Pronto, está bem.
Thôi được rồi.
As cidades gregas foram derrotadas e Atenas perdeu sua independência, bem como suas instituições democráticas.
Các thành phố bị đánh bại và Athens mất sự độc lập của mình và các tổ chức dân chủ của mình.
Está bem.
Được rồi.
Está bem.
Được thôi.
Bem-vindo à Clareira.
Chào mừng đến với Trảng cỏ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bem trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.