acondicionamento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acondicionamento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acondicionamento trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ acondicionamento trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bao bì, sự đóng gói, đóng gói, bao, bao bọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acondicionamento

bao bì

(packaging)

sự đóng gói

(packaging)

đóng gói

bao

bao bọc

Xem thêm ví dụ

Usando a abordagem à base de líquido para fazer isso, pegamos neste equipamento com uma grande área superficial, enchemos o contactor com o material de acondicionamento, usamos bombas para distribuir o líquido pelo material de acondicionamento, e usamos ventoinhas, como podem ver na frente, para fazer borbulhar o ar através do líquido.
Bằng phương pháp sử dụng vật liệu lỏng, ta dùng hệ thống chứa với bề mặt rộng này, nạp đầy nó với vật liệu đóng gói, rồi phân phối đều vật liệu bằng bơm đến những khoang chứa và ta có thể dùng quạt, như bạn thấy đấy, để thổi không khí đi qua dung dịch ấy.
" NK " significa ' nokan ', acondicionamento do corpo no caixão
Vì thế " TL " viết tắt cho " Tang lễ "
" NK " significa'noukan', acondicionamento do corpo no caixão.
Vì thế " TL " viết tắt cho " Tang lễ ".
Estamos aqui para o ' nokan ', o ritual de acondicionamento
Chúng tôi sẽ tiến hành thủ tục khâm liệm
No ritual de acondicionamento, primeiro nós colocamos os tampões e procedemos à limpeza
Trong khâm liệm người chết, chúng tôi đầu tiên tiến hành thay áo và tẩy uế cho người quá cố
Estamos aqui para o'noukan', o ritual de acondicionamento.
Chúng tôi sẽ tiến hành thủ tục khâm liệm.
“Excluindo-se os escravos que morriam antes de partirem da África”, declara The Encyclopædia Britannica, “121/2% eram perdidos durante a viagem para as Índias Ocidentais; em Jamaica, 41/2% morriam nos portos ou antes de serem vendidos, e mais um terço deles durante o seu ‘acondicionamento’”.
Cuốn “Bách khoa Tự điển Anh quốc” (The Encyclopædia Britannica) viết: “Không kể những nô lệ chết trước khi lên tàu rời Phi Châu, 12,5% chết trên đường đi đến vịnh Ca-ríp; tại Jamaica, 4,5% chết trong khi ở bến tàu hoặc trước khi bị đem bán và thêm một phần ba nữa chết trong khi người ta “sửa soạn để làm cho người nô lệ được thích hợp”.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acondicionamento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.