acompanhar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acompanhar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acompanhar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ acompanhar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Theo dõi, dõi vết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acompanhar

Theo dõi

verb

Ele acompanha suas atividades e também o seu sono.
theo dõi các hoạt động và giấc ngủ của bạn.

dõi vết

verb

Xem thêm ví dụ

Com os eventos, você pode acompanhar conteúdo especial, como vídeos, itens para download e gadgets incorporados.
Sự kiện cho phép bạn theo dõi nội dung đặc biệt như video, các mục có thể tải xuống và các tiện ích được nhúng.
A tua barba vai acompanhar-nos a noite toda?
Râu của anh có đi cùng chúng ta suốt cả đêm không?
Uma senhora, criada por pais tementes a Deus, explica: “Nunca éramos levadas apenas para acompanhar nossos pais no serviço deles.
Một chị nọ được cha mẹ tin kính dạy dỗ, chị giải thích: “Chúng tôi không bao giờ chỉ lẽo đẽo theo sau khi cha mẹ đi rao giảng.
Vai acompanhar-nos.
Cậu theo chúng tôi.
Ao passo que algumas esposas conseguem acompanhar o marido e até mesmo ajudar no local de trabalho, outras têm de cuidar de filhos na idade escolar ou do negócio da família.
Trong khi một số người vợ có thể cùng đi với chồng và thậm chí giúp đỡ trong việc xây cất, những người khác phải ở nhà lo cho con đi học hoặc coi sóc công việc kinh doanh của gia đình.
Depois de duas a três semanas, o filhote instintivamente começa a mordiscar as pontas macias dos ramos de acácia e logo ganha força suficiente para acompanhar o passo da mãe.
Sau hai hoặc ba tuần, hươu con theo bản năng bắt đầu gặm những đầu non của cành cây keo và chẳng bao lâu có đủ sức để theo kịp những bước dài của hươu mẹ.
Como posso acompanhar os convites à ação?
Bằng cách nào tôi có thể theo dõi các lời mời để hành động?
Passamos a compreender por que os convites resolutos para agir contribuem para aumentar a fé em Jesus Cristo, e como podemos acompanhar nossos amigos não-membros que passam por esse maravilhoso processo, que transforma a vida, chamado conversão.
Chúng ta học để hiểu lý do tại sao những lời mời gọi mạnh mẽ để hành động đều rất hữu ích cho việc gia tăng đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô và cách mà chúng ta có thể đứng với những người bạn ngoại đạo của mình là những người đang trải qua tiến trình thay đổi cuộc sống và cải đạo kỳ diệu này.
Você pode acompanhar o progresso de uma tradução pela indicação "% concluída".
Bạn có thể theo dõi tiến độ của mình với một bản dịch bằng cách xem "hoàn thành %".
Ao apertar sua mão, tive a forte impressão de que precisava conversar com ele e aconselhá-lo, por isso perguntei se ele poderia me acompanhar na sessão da manhã de domingo, no dia seguinte, para que isso pudesse ser feito.
Khi bắt tay ông ấy, tôi đã có một ấn tượng mạnh mẽ rằng tôi cần phải nói chuyện riêng với ông ta và đưa ra lời khuyên bảo, vậy nên tôi mời ông cùng đi với tôi tới phiên họp sáng Chủ Nhật vào ngày hôm sau để tôi có thể làm điều này.
Mais tarde, depois de uma consulta à família, Rebeca concordou voluntariamente em acompanhar Eliézer até uma terra distante, para se tornar a esposa do filho de Abraão, Isaque.
Kế đến, sau khi cùng gia đình bàn bạc, Rê-bê-ca sẵn lòng ưng thuận cùng Ê-li-ê-se về vùng đất xa xôi để làm vợ Y-sác, con trai Áp-ra-ham.
Há poucas semanas, ao visitar uma das alas na África do Sul, tive o privilégio de acompanhar dois jovens sacerdotes, seu bispo e seu presidente de estaca em uma visita aos rapazes menos ativos de seu quórum.
Cách đây vài tuần, trong khi đi tham quan một trong các tiểu giáo khu ở Nam Phi, tôi đã có đặc ân cùng đi với hai thầy tư tế trẻ tuổi, vị giám trợ và chủ tịch giáo khu của họ đến thăm các thiếu niên kém tích cực trong nhóm túc số của họ.
Em vez de levar diversas publicações impressas para o Salão, use o seu dispositivo eletrônico para acompanhar as partes da reunião e cantar os cânticos.
Thay vì mang nhiều ấn phẩm được in đến nhóm họp, hãy dùng thiết bị của anh chị để theo dõi các phần khác nhau và hát các bài hát.
Se você estiver configurando o acompanhamento de conversões no Google Ads pela primeira vez, siga as instruções para acompanhar conversões com o Firebase.
Nếu bạn đang thiết lập theo dõi chuyển đổi trong Google Ads lần đầu tiên, hãy thực hiện theo hướng dẫn để theo dõi chuyển đổi bằng Firebase.
O número de telefone que você configurou na sua extensão de chamada é usado para acompanhar as chamadas do seu site.
Số điện thoại bạn đặt trong phần mở rộng cuộc gọi được sử dụng để theo dõi cuộc gọi từ trang web của bạn.
Acha que os presentes conseguirão acompanhar com facilidade a sua linha de raciocínio?
Họ có dễ dàng theo dõi dòng tư tưởng của bạn không?
Downloads no Google Play: nos apps para Android, é possível acompanhar o momento em que, depois de clicar no anúncio, o usuário faz o download do seu aplicativo na Google Play Store.
Lượt tải xuống từ Google Play: Đối với ứng dụng dành cho Android, bạn có thể theo dõi thời điểm người dùng nhấp vào quảng cáo tải ứng dụng của bạn xuống từ cửa hàng Google Play.
1–4, David Whitmer é repreendido por deixar de servir diligentemente; 5–8, Peter Whitmer Júnior deverá acompanhar Oliver Cowdery em uma missão junto aos lamanitas; 9–11, John Whitmer é chamado para pregar o evangelho.
1–4, David Whitmer bị khiển trách vì đã không phục vụ một cách cần mẫn; 5–8, Peter Whitmer, Jr., cần phải đi với Oliver Cowdery để phục vụ công việc truyền giáo cho dân La Man; 9–11, John Whitmer được kêu gọi để thuyết giảng phúc âm.
Por outro lado, os eventos personalizados são eventos que você cria para representar qualquer ação arbitrária que gostaria de acompanhar.
Ngược lại, sự kiện tùy chỉnh là các sự kiện mà bạn tạo ra để thể hiện một hành động tùy ý mà bạn muốn theo dõi.
Aqui, mostramos como acompanhar essas conversões de chamadas telefônicas usando um número de encaminhamento de chamadas do Google no seu site.
Tại đây, chúng tôi sẽ cho bạn thấy cách theo dõi các chuyển đổi cuộc gọi điện thoại này bằng cách sử dụng số chuyển tiếp Google trên trang web của bạn.
Você e a sua equipa podem acompanhar-nos.
Cô và cộng sự có thể theo đấy.
Sua família pode acompanhar a construção do templo de Jeová em Jerusalém, pode ver sua desolação por hostes babilônicas, e presenciar sua reconstrução sob o governador Zorobabel.
Gia đình bạn có thể chú ý đến việc xây cất đền thờ Đức Giê-hô-va tại Giê-ru-sa-lem, có thể thấy cảnh đền thờ bị lũ người Ba-by-lôn làm hoang tàn, và có thể quan sát việc tái thiết đền thờ dưới đời quan trấn thủ Xô-rô-ba-bên.
Que tal convidá-la a acompanhar sua família numa viagem a um congresso ou de férias?
Bạn có thể nhiệt thành mời chị ấy cùng đi dự đại hội hoặc nghỉ hè với gia đình không?
Para acompanhar uma única sessão em vários domínios, você precisa adicionar seus domínios à Lista de exclusões de referências.
Nếu bạn muốn có thể theo dõi một phiên trên nhiều tên miền, bạn cần thêm tên miền của mình vào danh sách loại trừ giới thiệu.
E, se bem me lembro, tu mandaste o Latino acompanhar-me na viagem.
Và nếu thần không nhầm thì chính người đã cử tên Latin đi cùng thần.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acompanhar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.