acostamento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acostamento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acostamento trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ acostamento trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là vai, Vai, lề đường, sự giảm, sự bớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acostamento

vai

(shoulder)

Vai

(shoulder)

lề đường

(roadside)

sự giảm

sự bớt

Xem thêm ví dụ

Ela tem de se abaixar na grama... no acostamento e fazer xixi como um cachorro.
Cô ấy phải đi tiểu trên vệ đường như chó vậy.
Meus olhos se encheram tanto de lágrimas que tive de parar no acostamento antes de prosseguir viagem para casa, a 700 quilômetros dali.
Vì mắt hoen lệ nên tôi phải ngừng xe lại bên vệ đường trước khi tiếp tục cuộc hành trình dài 700 cây số để về nhà.
A certa altura, pode ser que surja um problema mecânico que você não sabe como resolver, exigindo que pare no acostamento e procure ajuda.
Vào một lúc nào đó, có lẽ bạn bị hư xe và không biết sửa nên đành phải dừng lại bên lề đường để tìm người sửa xe.
Uns 25 quilômetros fora da cidade, eles fizeram sinal para pararmos no acostamento, pegaram meus pais e os levaram para longe de nosso carro.
Ra khỏi thị trấn được khoảng 25 kilômét, họ ra hiệu cho chúng tôi đậu xe bên lề xa lộ và dẫn cha mẹ chúng tôi đi.
Em algumas ocasiões, estacionou o carro no acostamento, colocou a fita O Segredo de Uma Família Feliz para tocar e convidou os transeuntes a vir e escutar a leitura em voz alta.
Có khi anh dừng xe lại bên lề đường và vặn băng Bí quyết giúp gia đình hạnh phúc lên, rồi mời người qua lại tới nghe băng.
Nossa principal tarefa era limpar as ervas daninhas dos acostamentos das estradas estaduais.
Công việc chính của chúng tôi là đốn các cây ngưu bàng ở bên đường của tiểu bang.
Fui para o acostamento esperar que a lufada passasse.
Tôi dừng xe bên đường chờ cơn bão đi qua.
Quando eu estava desviando para o acostamento, mas antes de parar completamente, minha mulher abriu a porta da cabine e pulou para fora com o bebê nos braços.
Ngay khi tôi vừa đậu xe vào lề đường, nhưng trước khi chúng tôi hoàn toàn ngừng lại, thì vợ tôi mở cửa buồng lái và nhảy vội ra ngoài tay ôm đứa con sơ sinh của chúng tôi.
E seu carro derrapa pelo acostamento...
Và xe ổng bị trượt.
Com isso, o motorista parou no acostamento e perguntou por que tanto interesse naquelas revistas.
Bấy giờ, người tài xế xe buýt dừng lại bên đường và hỏi tại sao có nhiều người lại thích những tạp chí này đến thế.
Catherine conseguiu pôr o carro no acostamento e ligou para o serviço de emergência.
Bằng mọi cách, Catherine lái được chiếc xe vào lề đường và gọi số điện thoại giúp đỡ khẩn cấp.
Achei que iam ficar bravos... e peguei umas coisinhas do acostamento.
Tớ đoán các cậu sẽ giận nên tớ đi nhặt quà từ bên đường.
Não se ele não estacionasse no acostamento da rodovia.
Nếu đậu xe trên đường thì không.
À tarde, encontramos um carro parado no acostamento com o pneu furado.
Vào buổi trưa, chúng tôi gặp một chiếc xe hơi bị bỏ lại bên đường với một bánh xe bị xẹp.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acostamento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.